Created with Raphaël 2.1.21234657810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 菊

Hán Việt
CÚC
Nghĩa

Hoa cúc


Âm On
キク

Đồng âm
CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết CÚC Nghĩa: Quả bóng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết QUỲ Nghĩa: Rau quỳ Xem chi tiết ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết LIÊN Nghĩa:  Hoa sen Xem chi tiết
菊
  • Hình ảnh bông hoa cúc 菊 được bao 勹 quanh bởi đám cỏ ⺾.
  • Ngày xưa hoa cúc được trồng bao quanh lúa
  • Cỏ mọc xung quanh lúa goi là hoa cúc
  • Hàng rào ngăn cách cỏ & lúa chính là hàng Cúc đó (vậy cho lãng mạn)
  • Cúc dại mọc Bao quanh Gạo là Hoa cúc không phải Cỏ.
  • Loài cỏ mọc xung quanh lúa là hoa cúc
  1. Hoa cúc. Đào Uyên Minh ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết : Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn Nghĩa: Xem chi tiết TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết CÚC Nghĩa: Hoa cúc Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết (Quy khứ lai từ KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết ) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅんきく
しゅんぎく
rau cải cúc
しらぎく cây cúc trắng
の花 きくのはな hoa cúc
人形 きくにんぎょう hình nhân hoa cúc; búp bê làm từ hoa cúc
作り きくづくり việc trồng hoa cúc; trồng hoa cúc
Ví dụ âm Kunyomi

ききく HOÀNG CÚC(thực vật học) cây hoa cúc vàng
いちきく NHẤT CÚCMột cái xẻng ((của) nước)
なつきく HẠ CÚC(thực vật học) cây hoa cúc nở sớm vào mùa hè
きくばん CÚC PHÁNKhổ giấy A5
きくづき CÚC NGUYỆTTháng chín âm lịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa