- Hình ảnh bông hoa cúc 菊 được bao 勹 quanh bởi đám cỏ ⺾.
- Ngày xưa hoa cúc được trồng bao quanh lúa
- Cỏ mọc xung quanh lúa goi là hoa cúc
- Hàng rào ngăn cách cỏ & lúa chính là hàng Cúc đó (vậy cho lãng mạn)
- Cúc dại mọc Bao quanh Gạo là Hoa cúc không phải Cỏ.
- Loài cỏ mọc xung quanh lúa là hoa cúc
- Hoa cúc. Đào Uyên Minh 陶 ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết 淵 Nghĩa: Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết : Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn 三 徑 Nghĩa: Xem chi tiết 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết , 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết 菊 CÚC Nghĩa: Hoa cúc Xem chi tiết 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 存 TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết (Quy khứ lai từ 歸 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết 來 辭 ) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
春菊 | しゅんきく しゅんぎく | rau cải cúc |
白菊 | しらぎく | cây cúc trắng |
菊の花 | きくのはな | hoa cúc |
菊人形 | きくにんぎょう | hình nhân hoa cúc; búp bê làm từ hoa cúc |
菊作り | きくづくり | việc trồng hoa cúc; trồng hoa cúc |
Ví dụ âm Kunyomi
黄 菊 | ききく | HOÀNG CÚC | (thực vật học) cây hoa cúc vàng |
一 菊 | いちきく | NHẤT CÚC | Một cái xẻng ((của) nước) |
夏 菊 | なつきく | HẠ CÚC | (thực vật học) cây hoa cúc nở sớm vào mùa hè |
菊 判 | きくばん | CÚC PHÁN | Khổ giấy A5 |
菊 月 | きくづき | CÚC NGUYỆT | Tháng chín âm lịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|