- Em THUỶ bị GIÁM ĐỐC LẠM DỤNG tình dục
- Ô thần nằm 1 mình giương mắt xem triển LÃM
- Ô thần đổ nước lên đĩa dẫn tới LẠM phát
- Lạm Dụng Người nằm cùng Một vị hạ Thần bắt đổ Nước ra Đĩa.
- Lạm dụng người cầm khiên chém giết nhuốm máu trên đĩa
- Giàn giụa.
- Nước tràn ngập.
- Quá lạm. Như lạm hình 濫 LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết dùng hình quá phép, lạm thưởng 濫 LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết 賞 THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết thưởng quá lạm, v.v.
- Phóng túng. Như tiểu nhân cùng tư lạm hĩ 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 人 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết 斯 濫 LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết 矣 (Luận Ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ) kẻ tiểu nhân cùng quẫn liền phóng túng ngay. Chơi bạn không kén chọn gọi là lạm giao 濫 LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết .
- Lời viển vông.
- Lạm tràng 濫 LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết 觴 cái mối nhỏ gây nên sự lớn, cũng như nước suối mới chảy ra chỉ nông ngập cái chén mà sau thành sông thành bể.
- Một âm là lãm. Quả ngâm, quả dầm đường.
- Lại một âm là cãm. Cái bồn tắm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
氾濫 | はんらん | sự tràn lan |
濫伐 | らんばつ | sự chặt phá bừa bài |
濫作 | らんさく | sự sản xuất quá độ |
濫用 | らんよう | sự lạm dụng; sự sử dụng bừa bãi |
濫費 | らんぴ | sự phung phí; sự tiêu pha bừa bãi |
Ví dụ âm Kunyomi
濫 費 | らんぴ | LẠM PHÍ | Sự phung phí |
氾 濫 | はんらん | PHIẾM LẠM | Sự tràn lan |
氾 濫 する | はんらん | PHIẾM LẠM | Tràn lan |
濫 伐 | らんばつ | LẠM PHẠT | Sự chặt phá bừa bài |
濫 作 | らんさく | LẠM TÁC | Sự sản xuất quá độ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|