Created with Raphaël 2.1.2123465987101211141315161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 濫

Hán Việt
LẠM, LÃM, CÃM
Nghĩa

Giàn giụa


Âm On
ラン
Âm Kun
みだ.りに みだ.りがましい

Đồng âm
LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết LÃM Nghĩa: Xem, quan sát Xem chi tiết LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết LAM Nghĩa: Cơn bão, giông tố Xem chi tiết LẪM Nghĩa:  Lẫm liệt Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết CÁM Nghĩa: Màu xanh tím than, xanh đậm Xem chi tiết CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết
濫
  • Em THUỶ bị GIÁM ĐỐC LẠM DỤNG tình dục
  • Ô thần nằm 1 mình giương mắt xem triển LÃM
  • Ô thần đổ nước lên đĩa dẫn tới LẠM phát
  • Lạm Dụng Người nằm cùng Một vị hạ Thần bắt đổ Nước ra Đĩa.
  • Lạm dụng người cầm khiên chém giết nhuốm máu trên đĩa
  1. Giàn giụa.
  2. Nước tràn ngập.
  3. Quá lạm. Như lạm hình LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết dùng hình quá phép, lạm thưởng LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết thưởng quá lạm, v.v.
  4. Phóng túng. Như tiểu nhân cùng tư lạm hĩ TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết (Luận Ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ) kẻ tiểu nhân cùng quẫn liền phóng túng ngay. Chơi bạn không kén chọn gọi là lạm giao LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết .
  5. Lời viển vông.
  6. Lạm tràng LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết cái mối nhỏ gây nên sự lớn, cũng như nước suối mới chảy ra chỉ nông ngập cái chén mà sau thành sông thành bể.
  7. Một âm là lãm. Quả ngâm, quả dầm đường.
  8. Lại một âm là cãm. Cái bồn tắm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんらん sự tràn lan
らんばつ sự chặt phá bừa bài
らんさく sự sản xuất quá độ
らんよう sự lạm dụng; sự sử dụng bừa bãi
らんぴ sự phung phí; sự tiêu pha bừa bãi
Ví dụ âm Kunyomi

らんぴ LẠM PHÍSự phung phí
はんらん PHIẾM LẠMSự tràn lan
する はんらん PHIẾM LẠMTràn lan
らんばつ LẠM PHẠTSự chặt phá bừa bài
らんさく LẠM TÁCSự sản xuất quá độ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa