- Hình hài xương cốt 4 người đội mũ
- Hài cốt con lợn
- 4 người tìm đi tìm HÀI Cốt
- Bộ XƯƠNG HÀI cốt con LỢN
- Thi hài của lợn (hợi) là xương
- Con lợn chỉ còn cái xương => HÀI CỐT
- Xương đùi.
- Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 形 骸 HÀI Nghĩa: Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô. Xem chi tiết .
- Xương chân.
- Xương khô.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亡骸 なきがらthi thể | ||
屍骸 しがいthân thể | ||
形骸けいがい sự đổ nát | ||
死骸しがいthân thể | ||
残骸ざんがいvật trôi giạt | ||
遺骸 いがい di hài | ||
骸骨 がいこつ bộ xương |
Ví dụ âm Kunyomi
屍 骸 | しがい | THI HÀI | Xác chết |
死 骸 | しがい | TỬ HÀI | Thân thể |
遺 骸 | いがい | DI HÀI | Di hài |
形 骸 | けいがい | HÌNH HÀI | Tàn tích |
残 骸 | ざんがい | TÀN HÀI | Vật trôi giạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|