Created with Raphaël 2.1.213245678109111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 骸

Hán Việt
HÀI
Nghĩa

Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô.


Âm On
ガイ カイ
Âm Kun
むくろ

Đồng âm
HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết HÀI Nghĩa: Hòa hợp. Sự đã xong cũng gọi là hài. Hài hước. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết
骸
  • Hình hài xương cốt 4 người đội mũ
  • Hài cốt con lợn
  • 4 người tìm đi tìm HÀI Cốt
  • Bộ XƯƠNG HÀI cốt con LỢN
  • Thi hài của lợn (hợi) là xương
  • Con lợn chỉ còn cái xương => HÀI CỐT
  1. Xương đùi.
  2. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết HÀI Nghĩa: Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô. Xem chi tiết .
  3. Xương chân.
  4. Xương khô.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なきがらthi thể
しがいthân thể
けいがい sự đổ nát
しがいthân thể
ざんがいvật trôi giạt
いがい di hài
骨 がいこつ bộ xương
Ví dụ âm Kunyomi

しがい THI HÀIXác chết
しがい TỬ HÀIThân thể
いがい DI HÀIDi hài
けいがい HÌNH HÀITàn tích
ざんがい TÀN HÀIVật trôi giạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa