- Ngôn từ phải hài hoà cho mọi người cùng nghe
- NGÔN từ của MỌI NGƯỜI thật HÀI
- HÀI hước là NGÔN (ngon) GIAI (trai) như nó mà TỶ lệ phiếu trắng (BẠCH) cao như vậy.
- Mọi người nói rất HÀI HOÀ
- Hòa hợp. Như âm điệu ăn nhịp nhau gọi là hài thanh 諧 聲 Nghĩa: Xem chi tiết , mua hàng ngã giá rồi gọi là hài giá 諧 價 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Sự đã xong cũng gọi là hài.
- Hài hước. Như khôi hài 詼 諧 hài hước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
諧調 かいちょうgiai điệu | ||
諧謔 かいぎゃくlời nói đùa | ||
半諧音 はんかいおんSự trùng âm; vần ép (thi ca) . |
Ví dụ âm Kunyomi
俳 諧 | はいかい | BÀI HÀI | Haikai (dạng thơ haiku hài hước) |
誹 諧 | はいかい | PHỈ HÀI | Haikai (haiku hài hước) |
諧 声 | かいせい | HÀI THANH | Âm điệu hài hoà |
俳 諧 師 | はいかいし | BÀI HÀI SƯ | Nhà thơ haikai |
諧 調 | かいちょう | HÀI ĐIỀU | Giai điệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|