Created with Raphaël 2.1.213245687910111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 諧

Hán Việt
HÀI
Nghĩa

Hòa hợp. Sự đã xong cũng gọi là hài. Hài hước.


Âm On
カイ
Âm Kun
かな.う やわ.らぐ

Đồng âm
HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết HÀI Nghĩa: Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết CHẨN Nghĩa: Giàu. Cấp giúp, phát chẩn. Xem chi tiết
諧
  • Ngôn từ phải hài hoà cho mọi người cùng nghe
  • NGÔN từ của MỌI NGƯỜI thật HÀI
  • HÀI hước là NGÔN (ngon) GIAI (trai) như nó mà TỶ lệ phiếu trắng (BẠCH) cao như vậy.
  • Mọi người nói rất HÀI HOÀ
  1. Hòa hợp. Như âm điệu ăn nhịp nhau gọi là hài thanh Nghĩa: Xem chi tiết , mua hàng ngã giá rồi gọi là hài giá Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Sự đã xong cũng gọi là hài.
  3. Hài hước. Như khôi hài hài hước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
調 かいちょうgiai điệu
謔 かいぎゃくlời nói đùa
音 はんかいおんSự trùng âm; vần ép (thi ca) .
Ví dụ âm Kunyomi

はいかい BÀI HÀIHaikai (dạng thơ haiku hài hước)
はいかい PHỈ HÀIHaikai (haiku hài hước)
かいせい HÀI THANHÂm điệu hài hoà
はいかいし BÀI HÀI SƯNhà thơ haikai
調 かいちょう HÀI ĐIỀUGiai điệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa