Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 剃

Hán Việt
THẾ
Nghĩa

Cắt tóc.


Âm On
テイ
Âm Kun
まい そ.る す.る

Đồng âm
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết
剃
  • đệ mang đao đi thế kéo để cạo râu
  • ĐỆ mang ĐAO đi đâu THẾ
  • Đệ tao nó bị Đao mới Cạo tóc THẾ!
  • Con trai có râu, luôn cầm dao cạo.
  • Vào THẾ nên ĐỆ phải dùng ĐAO
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

そる THẾCạo
ひげを ひげをそる Cạo râu
顔を かおをそる NHAN THẾCạo mặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていはつ THẾ PHÁT Lễ cạo đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa