Kanji 剃
Đồng âm
体
THỂ
Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Xem chi tiết
世
THẾ
Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Xem chi tiết
切
THIẾT, THẾ
Nghĩa: Cắt, sắc bén
Xem chi tiết
勢
THẾ
Nghĩa: Tình thế, trạng thái
Xem chi tiết
替
THẾ
Nghĩa: Thay thế, trao đổi
Xem chi tiết
妻
THÊ, THẾ
Nghĩa: Vợ, phu nhân
Xem chi tiết
誓
THỆ
Nghĩa: Thề, hứa
Xem chi tiết
逝
THỆ
Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua
Xem chi tiết
漆
TẤT, THẾ
Nghĩa: Cây sơn, nước sơn
Xem chi tiết
凄
THÊ
Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒].
Xem chi tiết
貰
THẾ
Nghĩa: Vay, cho thuê đồ
Xem chi tiết
梯
THÊ
Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo.
Xem chi tiết
丗
THẾ
Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ
Xem chi tiết
- đệ mang đao đi thế kéo để cạo râu
- ĐỆ mang ĐAO đi đâu THẾ
- Đệ tao nó bị Đao mới Cạo tóc THẾ!
- Con trai có râu, luôn cầm dao cạo.
- Vào THẾ nên ĐỆ phải dùng ĐAO
Ví dụ âm Kunyomi
剃
る | そる | THẾ | Cạo |
ひげを
剃
る | ひげをそる | | Cạo râu |
顔を
剃
る | かおをそる | NHAN THẾ | Cạo mặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
剃
髪 | ていはつ | THẾ PHÁT | Lễ cạo đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|