- Lông ở cửa sau là cái đuôi
- Con ma mọc lông đuôi
- Tứ bị Thất lạc mất 1 chân để đếm vật
- TỬ THI có chùm LÔNG MAO là ĐUÔI VĨ ở phía SAU
- Hai cái CÁNH (vũ) DỊ dạng DỰC ngược lên thành cái ĐUÔI con chim
- Đuôi.
- Cuối. Như thủ vĩ bất ứng 首 尾 VĨ Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 應 Nghĩa: Xem chi tiết đầu cuối chẳng ứng nhau.
- Sao Vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- Số cuối.
- Theo sau.
- Vụn vặt.
- Chim muông giao tiếp nhau.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尻尾 | しっぽ | đuôi; cái đuôi |
尾灯 | びとう | đèn hậu |
尾燈 | びとう | Đèn hậu |
尾状花 | びじょうか | hoa đuôi sóc |
尾行 | びこう | sự theo đuôi; sự bám sát |
Ví dụ âm Kunyomi
尾 根 | おね | VĨ CĂN | (núi) gấp nếp |
尾 羽 | おは | VĨ VŨ | Đuôi và cánh |
尾 部 | おぶ | VĨ BỘ | Theo dõi |
機 尾 | きお | KI VĨ | Đuôi máy bay |
尾 肉 | おにく | VĨ NHỤC | Đuôi cá voi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
語 尾 | ごび | NGỮ VĨ | Kéo dài cuối câu |
驥 尾 | きび | VĨ | Người lãnh đạo (để đi theo) |
鴟 尾 | しび | VĨ | Để trang trí làm gấp nếp ngói -e nd |
交 尾 | こうび | GIAO VĨ | Sự giao cấu |
大 尾 | たいび | ĐẠI VĨ | Chấm dứt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|