- Tay cầm rìu bước trên đường tuyên THỆ: Chết vinh còn hơn sống nhục
- Tay (扌) cầm Đao (斤) tuyên Thệ. Thề chết không chạy
- Đường đời gẫy đôi Khi tôi tuyên THỆ
- Tay cầm rìu tuyên THỆ rằng thằng nào bước qua con đường này sẽ chém chết
- Đi đường này là phải cầm dao chứ không thì một đi không trở lại
- Đi không trở lại nữa. Vì thế nên gọi người chết là trường thệ 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 逝 THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết hay thệ thế 逝 THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết . Thiền uyển tập anh 禪 Nghĩa: Xem chi tiết 苑 UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên Xem chi tiết 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết 英 ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết : Kệ tất điệt già nhi thệ 偈 畢 跌 跏 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 逝 THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết (Khuông Việt Đại sư 匡 KHUÔNG Nghĩa: Đúng, cứu giúp Xem chi tiết 越 VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết 大 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết ) Nói kệ xong, ngồi kiết già mà mất.
- Dùng làm tiếng phát ngữ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
急逝 | きゅうせい | sự chết đột tử; cái chết đột tử; cái chết đột ngột; đột tử; chết đột tử; chết đột ngột; ra đi đột ngột; qua đời đột ngột; đột ngột qua đời |
逝く | ゆく | chết; qua đời |
逝去 | せいきょ | sự chết; cái chết |
長逝 | ちょうせい | Sự chết; sự khuất núi |
Ví dụ âm Kunyomi
逝 く | ゆく | THỆ | Chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
夭 逝 | ようせい | YÊU THỆ | Sự chết còn non |
逝 去 | せいきょ | THỆ KHỨ | Sự chết |
急 逝 | きゅうせい | CẤP THỆ | Sự chết đột tử |
長 逝 | ちょうせい | TRƯỜNG THỆ | Sự chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|