Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 逝

Hán Việt
THỆ
Nghĩa

Chết, tạ thế, trôi qua


Âm On
セイ
Âm Kun
ゆ.く い.く

Đồng âm
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết
逝
  • Tay cầm rìu bước trên đường tuyên THỆ: Chết vinh còn hơn sống nhục
  • Tay (扌) cầm Đao (斤) tuyên Thệ. Thề chết không chạy
  • Đường đời gẫy đôi Khi tôi tuyên THỆ
  • Tay cầm rìu tuyên THỆ rằng thằng nào bước qua con đường này sẽ chém chết
  • Đi đường này là phải cầm dao chứ không thì một đi không trở lại
  1. Đi không trở lại nữa. Vì thế nên gọi người chết là trường thệ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết hay thệ thế THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết . Thiền uyển tập anh Nghĩa: Xem chi tiết UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết : Kệ tất điệt già nhi thệ NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết (Khuông Việt Đại sư KHUÔNG Nghĩa: Đúng, cứu giúp Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết ) Nói kệ xong, ngồi kiết già mà mất.
  2. Dùng làm tiếng phát ngữ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きゅうせい sự chết đột tử; cái chết đột tử; cái chết đột ngột; đột tử; chết đột tử; chết đột ngột; ra đi đột ngột; qua đời đột ngột; đột ngột qua đời
ゆく chết; qua đời
せいきょ sự chết; cái chết
ちょうせい Sự chết; sự khuất núi
Ví dụ âm Kunyomi

ゆく THỆChết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ようせい YÊU THỆSự chết còn non
せいきょ THỆ KHỨSự chết
きゅうせい CẤP THỆSự chết đột tử
ちょうせい TRƯỜNG THỆSự chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa