- Ông chủ cầm Dao bắt chị Mịch ra nước tinh khiết
- Nhà vua cầm đao chỉ vào dòng nước tinh khiết
- Dưới làn nước thanh khiết ông chủ cầm dao cắt chỉ
- 12 đao kẻ nuớc thành tơ
- Đổ NƯỚC lên LÁ PHONG và DAO để rửa CHỈ thành => THANH KHIẾT
- Thanh khiết. Như tinh khiết 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 潔 KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết rất sạch, không lẫn lộn thứ khác.
- Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết 潔 KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết . Như liêm khiết 廉 潔 KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết trong trắng, sạch sẽ, không tham lam.
- Sửa trị. Như khiết thân 潔 KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết 身 sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不潔 | ふけつ | không sạch sẽ; không thanh sạch; không thanh khiết; sự không sạch sẽ; sự không thanh sạch; sự không thanh khiết |
不潔な | ふけつな | bẩn; bệ rạc; dơ; dơ bẩn; dơ dáy; nhơ bẩn |
不潔感 | ふけつかん | dơ bẩn |
廉潔な | れんけつな | liêm; liêm khiết |
清潔 | せいけつ | sự thanh khiết; tình trạng sạch sẽ; thanh khiết; sạch sẽ; tinh khiết |
Ví dụ âm Kunyomi
潔 い | いさぎよい | KHIẾT | Như một người đàn ông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 潔 | ふけつ | BẤT KHIẾT | Không sạch sẽ |
不 潔 な | ふけつな | BẤT KHIẾT | Bẩn |
廉 潔 | れんけつ | LIÊM KHIẾT | Trung thực |
清 潔 | せいけつ | THANH KHIẾT | Sự thanh khiết |
簡 潔 | かんけつ | GIẢN KHIẾT | Sự thanh khiết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|