Created with Raphaël 2.1.21324
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 丹

Hán Việt
ĐAN
Nghĩa

Màu đỏ, viên thuốc


Âm On
タン
Âm Kun
Nanori
たみ まこと

Đồng âm
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Xem chi tiết DẪN Nghĩa: Bước dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết
丹
  • Viên thuốc nhìn như cái thuyền không mũi không người lái
  • CHU bỏ CỔN thành ĐAN
  • Đan thành Một cái Thuyền không Mũi không người lái để đựng Viên thuốc.
  • Viên thuốc hình cái thuyền không mũi, 1 người lái
  1. Đan sa ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết , tức là chu sa CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết . Như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết , nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết , đan hoàng ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết , v.v.
  2. Đỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết , đan bệ ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết BỆ Nghĩa: Bậc thềm, chiều cao Xem chi tiết , v.v.
  3. Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết .
  4. Tên nước. Nước Đan Mạch ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa tẻ, Đan Mạch Xem chi tiết (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たんぜん một loại áo bông dày, mặc bên ngoài
塗り にぬり Vẽ màu đỏ; quét sơn mài màu đỏ son
たんねん chú ý đến từng chi tiết; cẩn thận
たんせい sự hết lòng; sự làm việc hết lòng
にいろ Màu đỏ thẫm; màu đỏ đất
Ví dụ âm Kunyomi

うに VÂN ĐANNhím biển
塗り にぬり ĐAN ĐỒVẽ màu đỏ
にいろ ĐAN SẮCMàu đỏ thẫm
なまりに DUYÊN ĐANChì đỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たんか ĐAN HOAHoa màu đỏ
ぼたん MẪU ĐANMẫu đơn
たんぜん ĐAN TIỀNMột loại áo bông dày
たんしん ĐAN TÂMTính thành thật
たんねん ĐAN NIỆMChú ý đến từng chi tiết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa