Created with Raphaël 2.1.21234567891011131412
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 漆

Hán Việt
TẤT, THẾ
Nghĩa

Cây sơn, nước sơn


Âm On
シツ
Âm Kun
うるし
Nanori
うる

Đồng âm
TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết
漆
  • Sơn tất cả các bộ phận của cây kể cả rễ
  • Người ta dùng 2 loại nước và gỗ để tao ra tất cả cây sơn
  • Tất nhiên Thuỷ 水 ở trong Nhà có cái cây 木 té Nước ra ngoài
  • Thủy là Người cầm Cây sơn Nước quét TẤT
  • Người vẽ tranh Sơn mài sẽ dùng giấy làm từ Gỗ, 2 lớp Sơn Nước để vẽ nên rất đặc trưng.
  1. Sông Tất.
  2. Sơn.
  3. Cây sơn.
  4. Đen.
  5. Một âm là thế. Thế thế chăm chú.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんしつぞう bức tượng buđha làm bằng gỗ và được quét sơn; tượng sơn son thếp vàng
の木 うるしのき cây sơn
しっき đồ gỗ sơn; sơn mài
塗り うるしぬり sự quét sơn; tô sơn
しっこく đen nhánh; bóng đen
Ví dụ âm Kunyomi

うるしえ TẤT HỘIMột bức tranh sơn mài
かりうるし GIẢ TẤTVéc-ni
にわうるし ĐÌNH TẤTCây thần
の木 うるしのき TẤT MỘCCây sơn
塗り うるしぬり TẤT ĐỒSự quét sơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんしつぞう KIỀN TẤT TƯỢNGBức tượng buđha làm bằng gỗ và được quét sơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa