- Sơn tất cả các bộ phận của cây kể cả rễ
- Người ta dùng 2 loại nước và gỗ để tao ra tất cả cây sơn
- Tất nhiên Thuỷ 水 ở trong Nhà có cái cây 木 té Nước ra ngoài
- Thủy là Người cầm Cây sơn Nước quét TẤT
- Người vẽ tranh Sơn mài sẽ dùng giấy làm từ Gỗ, 2 lớp Sơn Nước để vẽ nên rất đặc trưng.
- Sông Tất.
- Sơn.
- Cây sơn.
- Đen.
- Một âm là thế. Thế thế 漆 漆 chăm chú.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乾漆像 | かんしつぞう | bức tượng buđha làm bằng gỗ và được quét sơn; tượng sơn son thếp vàng |
漆の木 | うるしのき | cây sơn |
漆器 | しっき | đồ gỗ sơn; sơn mài |
漆塗り | うるしぬり | sự quét sơn; tô sơn |
漆黒 | しっこく | đen nhánh; bóng đen |
Ví dụ âm Kunyomi
漆 絵 | うるしえ | TẤT HỘI | Một bức tranh sơn mài |
仮 漆 | かりうるし | GIẢ TẤT | Véc-ni |
庭 漆 | にわうるし | ĐÌNH TẤT | Cây thần |
漆 の木 | うるしのき | TẤT MỘC | Cây sơn |
漆 塗り | うるしぬり | TẤT ĐỒ | Sự quét sơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
乾 漆 像 | かんしつぞう | KIỀN TẤT TƯỢNG | Bức tượng buđha làm bằng gỗ và được quét sơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|