Created with Raphaël 2.1.2123457698121011
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 嵐

Hán Việt
LAM
Nghĩa

Cơn bão, giông tố


Âm On
ラン
Âm Kun
あらし

Đồng âm
LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết LÃM Nghĩa: Xem, quan sát Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết LẪM Nghĩa:  Lẫm liệt Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết
嵐
  • Ở LAM Sơn Thanh Hoá hay có Gió BÃO
  • Dưới núi có gió BÃO
  • Khí núi bốc lên là nghĩa của 嵐 trong Tiếng Trung. Còn trong Tiếng Nhật là bão nhé
  • Bão to đến nỗi các loài côn trùng phải chui vào gậm bàn đặt dưới chân núi
  • Bảo to như gió ở trên núi Lam Sơn
  • Gió ở núi thành ra BÃO
  1. Khí núi. Khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí .
  2. Khả Lam tên núi, tên huyện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(あらし)cơn bão; giông tố
(すなあらし)bão cát
磁気(じきあらし)bão từ
Ví dụ âm Kunyomi

よあらし DẠ LAMBão táp ban đêm
あらしい LAMGiông bão lớn
おおあらし ĐẠI LAMNổi xung thét mắng
やまあらし SAN LAMGió núi
はるあらし XUÂN LAMGió bão mùa xuân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

らんき LAM KHÍLam khí
せいらん TÌNH LAMHơi nước núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa