- TRUY đuổi Trương TAM PHONG lên đỉnh NÚI
- Núi Võ Đang có anh Truy Tam PHONG
- Núi có chóp cao gấp 3 lần bức bình PHONG mà vẫn truy tìm
- Phong ba bão táp Truy đuổi một con Ki trên Núi cao.
- 30 cánh tay giơ lên chạm đỉnh núi
- Ngọn núi.
- Cái bướu con lạc đà gọi là đà phong 駝 峰 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
連峰 | れんぽう | rặng núi; dãy núi |
霊峰 | れいほう | ngọn núi thiêng liêng; ngọn núi thần thánh |
高峰 | こうほう | núi cao |
Ví dụ âm Kunyomi
峰 峰 | みねほう | PHONG PHONG | Các đỉnh núi |
峰 打ち | みねうち | PHONG ĐẢ | Đánh với sau (của) thanh gươm |
剣ヶ 峰 | けんがみね | KIẾM PHONG | Quanh miệng núi lửa |
峰 伝い | みねづたい | PHONG TRUYỀN | Dọc theo những đỉnh |
峰 続き | みねつづき | PHONG TỤC | Những đỉnh núi nối tiếp nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
剣ヶ 峰 | けんがみね | KIẾM PHONG | Quanh miệng núi lửa |
刃物の 峰 | はもののみね | NHẬN VẬT PHONG | Bàn quốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
主 峰 | しゅほう | CHỦ PHONG | Kỹ xảo |
巨 峰 | きょほう | CỰ PHONG | Khổng lồ gầy yếu |
雄 峰 | ゆうほう | HÙNG PHONG | Ngọn núi hùng vĩ |
霊 峰 | れいほう | LINH PHONG | Ngọn núi thiêng liêng |
高 峰 | こうほう | CAO PHONG | Núi cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|