Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 峰

Hán Việt
PHONG
Nghĩa

Đỉnh núi


Âm On
ホウ
Âm Kun
みね
Nanori

Đồng âm
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết (ĐÈO) Nghĩa: Đỉnh núi, đèo Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết
峰
  • TRUY đuổi Trương TAM PHONG lên đỉnh NÚI
  • Núi Võ Đang có anh Truy Tam PHONG
  • Núi có chóp cao gấp 3 lần bức bình PHONG mà vẫn truy tìm
  • Phong ba bão táp Truy đuổi một con Ki trên Núi cao.
  • 30 cánh tay giơ lên chạm đỉnh núi
  1. Ngọn núi.
  2. Cái bướu con lạc đà gọi là đà phong .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れんぽう rặng núi; dãy núi
れいほう ngọn núi thiêng liêng; ngọn núi thần thánh
こうほう núi cao
Ví dụ âm Kunyomi

みねほう PHONG PHONGCác đỉnh núi
打ち みねうち PHONG ĐẢĐánh với sau (của) thanh gươm
剣ヶ けんがみね KIẾM PHONGQuanh miệng núi lửa
伝い みねづたい PHONG TRUYỀNDọc theo những đỉnh
続き みねつづき PHONG TỤCNhững đỉnh núi nối tiếp nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

剣ヶ けんがみね KIẾM PHONGQuanh miệng núi lửa
刃物の はもののみね NHẬN VẬT PHONGBàn quốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅほう CHỦ PHONGKỹ xảo
きょほう CỰ PHONGKhổng lồ gầy yếu
ゆうほう HÙNG PHONGNgọn núi hùng vĩ
れいほう LINH PHONGNgọn núi thiêng liêng
こうほう CAO PHONGNúi cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa