Created with Raphaël 2.1.2124356789101112131415161718192021
  • Số nét 21
  • Cấp độ N1

Kanji 鶴

Hán Việt
HẠC
Nghĩa

Chim hạc, sếu


Âm On
カク
Âm Kun
つる

Đồng âm
HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết HẶC Nghĩa: Hạch tội Xem chi tiết HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết OANH, HẠC Nghĩa: Chim sơn ca, chim chích bụi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết PHƯỢNG Nghĩa: Chim phượng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鶴
  • Ngày xưa người ta gọi chim điểu là con hạc
  • Chim hợp nhất với điểu thì thành con hạc.(nâng cấp trong pokemon)
  • Chính Xác (確) - con Chim đó chính là con Hạc
  • CHIM + ĐIỂU = CHIM ĐIỂU (CON HẠC)
  • Trong đêm (冖) chim (隹) điểu (鳥) biến thành con hạc (鶴)
  1. Chim hạc, sếu. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết (Khất nhân họa Côn Sơn đồ KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つるcon hạc; con sếu
嘴 つるはし Cuốc chim
科 つるかHọ chim hạc
首して待つ かくしゅしてまつ Chờ dài cổ .
Ví dụ âm Kunyomi

つるか HẠC KHOAHọ chim hạc
つるはし HẠC CHỦYCuốc chim
かんむりつる QUAN HẠCLoài hạc có cánh màu trắng
掃き溜めに はきだめにつる Ngọc trong đá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かくしゅ HẠC THỦHướng về phía trước
首して待つ かくしゅしてまつ Chờ dài cổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa