- Ngày xưa người ta gọi chim điểu là con hạc
- Chim hợp nhất với điểu thì thành con hạc.(nâng cấp trong pokemon)
- Chính Xác (確) - con Chim đó chính là con Hạc
- CHIM + ĐIỂU = CHIM ĐIỂU (CON HẠC)
- Trong đêm (冖) chim (隹) điểu (鳥) biến thành con hạc (鶴)
- Chim hạc, sếu. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm 猿 VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết 鶴 HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết 蕭 Nghĩa: Xem chi tiết 條 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 匪 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞 KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết 人 畫 崑 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 圖 Nghĩa: Xem chi tiết ) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
鶴 つるcon hạc; con sếu | ||
鶴嘴 つるはし Cuốc chim | ||
鶴科 つるかHọ chim hạc | ||
鶴首して待つ かくしゅしてまつ Chờ dài cổ . |
Ví dụ âm Kunyomi
鶴 科 | つるか | HẠC KHOA | Họ chim hạc |
鶴 嘴 | つるはし | HẠC CHỦY | Cuốc chim |
冠 鶴 | かんむりつる | QUAN HẠC | Loài hạc có cánh màu trắng |
掃き溜めに 鶴 | はきだめにつる | Ngọc trong đá | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
鶴 首 | かくしゅ | HẠC THỦ | Hướng về phía trước |
鶴 首して待つ | かくしゅしてまつ | Chờ dài cổ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|