- Nói mà vua phải nghe là thần thánh
- VUA (王) mà vừa biết lắng NGHE (耳) vừa NÓI (口) được điều hay lẽ phải quả là bậc THÁNH (聖) nhân.
- Vua của những người vừa nghe vừa nói phải gọi bằng thánh
- Thánh vương chỉ cần tai để nghe thỉnh cầu của dân, miệng để đáp lại
- Thánh mở Miệng dù là Vương hay vua đều phải Nghe Thần Thánh.
- Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh. Như siêu phàm nhập thánh 超 SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá Xem chi tiết 凡 PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 聖 THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào cõi thánh.
- Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh. Như thi thánh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 聖 THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết thánh thơ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tác thánh toàn công tại nhất hòa 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 聖 THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết 全 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 一 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết (Liễu Hạ Huệ mộ 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 惠 Nghĩa: Xem chi tiết 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Nên công bậc thánh nhờ ở chữ "Hòa".
- Lời nói tôn kính nhất. Như lời dụ của vua gọi là thánh dụ 聖 THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết 諭 DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết , thánh huấn 聖 THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết 訓 HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết , v.v.
- Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大聖 | たいせい | đại thánh |
神聖 | しんせい | sự thần thánh; thần thánh; thánh |
神聖な | しんせいな | linh thiêng; thiêng liêng |
聖人 | せいじん | thánh; thánh nhân |
聖地 | せいち | phúc địa; thánh địa |
Ví dụ âm Kunyomi
聖 別 | ひじりべつ | THÁNH BIỆT | Sự dâng hiến |
聖 路加 | ひじりろか | THÁNH LỘ GIA | Thánh (mà) luke có (bệnh viện tokyo) |
聖 の御代 | ひじりのみよ | THÁNH NGỰ ĐẠI | Các triều vua |
聖 伝 | ひじりつたえ | THÁNH TRUYỀN | Truyền thống (công giáo) |
聖 エルモの火 | ひじりエルモのひ | St elmo có lửa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亜 聖 | あせい | Á THÁNH | Truyền nhân của thánh nhân |
棋 聖 | きせい | KÌ THÁNH | Người chơi cờ shogi (cờ Nhật) giỏi |
歌 聖 | かせい | CA THÁNH | Thánh ca |
画 聖 | がせい | HỌA THÁNH | Họa sĩ lớn |
聖 地 | せいち | THÁNH ĐỊA | Phúc địa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|