Created with Raphaël 2.1.212345768910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 聖

Hán Việt
THÁNH
Nghĩa

Thánh, thần thánh


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
ひじり
Nanori
きよ さと さとし たか ただ ひろ まさ

Đồng âm
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết PHẬT Nghĩa: Đức phật, đạo phật, phật giáo Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết
聖
  • Nói mà vua phải nghe là thần thánh
  • VUA (王) mà vừa biết lắng NGHE (耳) vừa NÓI (口) được điều hay lẽ phải quả là bậc THÁNH (聖) nhân.
  • Vua của những người vừa nghe vừa nói phải gọi bằng thánh
  • Thánh vương chỉ cần tai để nghe thỉnh cầu của dân, miệng để đáp lại
  • Thánh mở Miệng dù là Vương hay vua đều phải Nghe Thần Thánh.
  1. Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh. Như siêu phàm nhập thánh SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào cõi thánh.
  2. Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh. Như thi thánh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết thánh thơ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tác thánh toàn công tại nhất hòa TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết (Liễu Hạ Huệ mộ LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Nên công bậc thánh nhờ ở chữ "Hòa".
  3. Lời nói tôn kính nhất. Như lời dụ của vua gọi là thánh dụ THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết , thánh huấn THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết , v.v.
  4. Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいせい đại thánh
しんせい sự thần thánh; thần thánh; thánh
しんせいな linh thiêng; thiêng liêng
せいじん thánh; thánh nhân
せいち phúc địa; thánh địa
Ví dụ âm Kunyomi

ひじりべつ THÁNH BIỆTSự dâng hiến
路加 ひじりろか THÁNH LỘ GIAThánh (mà) luke có (bệnh viện tokyo)
の御代 ひじりのみよ THÁNH NGỰ ĐẠICác triều vua
ひじりつたえ THÁNH TRUYỀNTruyền thống (công giáo)
エルモの火 ひじりエルモのひ St elmo có lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

あせい Á THÁNHTruyền nhân của thánh nhân
きせい KÌ THÁNHNgười chơi cờ shogi (cờ Nhật) giỏi
かせい CA THÁNHThánh ca
がせい HỌA THÁNHHọa sĩ lớn
せいち THÁNH ĐỊAPhúc địa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa