- Vợ mà lạnh như BĂNG thì thật là THÊ thảm, khủng khếp
- Vợ đóng bằng thật là sugoi
- Hai cặp vếu của Vợ tôi thật là Sugoi!
- Băng tan trên Tay người phụ Nữ, từ nét 3 tơi nét 6 tưởng tượng đó là bàn tay
- Tục dùng như chữ 淒 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凄 すごdoạ | ||
凄い すごいkinh khủng; khủng khiếp | ||
凄む すごむ doạ | ||
凄味 すごみ tính chất siêu tự nhiên | ||
凄じい すごじいkhủng khiếp | ||
凄惨 せいさん tính cách kinh dị | ||
凄絶 せいぜつ thái cực; mức độ cùng cực | ||
凄腕 すごうで (từ Mỹ) | ||
凄まじい すさまじい kinh khủng; khủng khiếp; hung dữ; dữ tợn; làm sửng sốt; làm kinh ngạc | ||
物凄い ものすごいgây sửng sốt; làm choáng váng; gây kinh ngạc |
Ví dụ âm Kunyomi
凄 まじい | すさまじい | THÊ | Kinh khủng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
凄 い | すごい | THÊ | Kinh khủng |
物 凄 い | ものすごい | VẬT THÊ | Gây sửng sốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
凄 惨 | せいさん | THÊ THẢM | Sự kinh dị |
凄 絶 | せいぜつ | THÊ TUYỆT | Mãnh liệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|