Created with Raphaël 2.1.21234576891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 隆

Hán Việt
LONG
Nghĩa

 Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn


Âm On
リュウ
Nanori
たか たかし

Đồng âm
LONG Nghĩa: Rồng Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết LỘNG Nghĩa: Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ. Xem chi tiết LUNG, LỘNG Nghĩa:  Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết
隆
  • Vùng đất có long mạch chạy qua thì sinh sống phồn thịnh
  • Dưới tường thành có dấu chân sự sinh sống là thể hiện sự phồn thịnh của đất nươc
  • Khủng long sinh ra ở vùng đất nào cũng bị truy đuổi
  • Vùng đất sinh ra long mạch sau sẽ hung thịnh
  • LONG vương là PHỤ thân SANH ra ta
  1. Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết .
  2. Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết đức thịnh giá trọng.
  3. Hậu. Như chí nghị long tình CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Tình bạn Xem chi tiết LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết nghĩa thiết tình hậu.
  4. Long long LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết ù ù, tiếng sấm động.
  5. Tôn quý, cao nhất.
  6. Lớn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうりゅう sự phồn vinh; sự thịnh vượng; sự phát đạt; sự phát triển; phồn vinh; thịnh vượng; phát đạt; phát triển
りゅうりゅう hưng thịnh; phồn thịnh; săn chắc
りゅうせい sự phồn thịnh; sự hưng thịnh; sự hưng long
盛な りゅうせいな phồn hoa; phồn vinh
りゅうき sự dấy lên; sự khởi phát
Ví dụ âm Kunyomi

りゅうき LONG KHỞISự dấy lên
こうりゅう HƯNG LONGSự phồn vinh
りゅうたい LONG THẾSự thịnh suy
りゅうせい LONG THỊNHSự phồn thịnh
りゅううん LONG VẬNSự thịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa