- Vùng đất có long mạch chạy qua thì sinh sống phồn thịnh
- Dưới tường thành có dấu chân sự sinh sống là thể hiện sự phồn thịnh của đất nươc
- Khủng long sinh ra ở vùng đất nào cũng bị truy đuổi
- Vùng đất sinh ra long mạch sau sẽ hung thịnh
- LONG vương là PHỤ thân SANH ra ta
- Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi 隆 LONG Nghĩa: Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết 起 .
- Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德 隆 LONG Nghĩa: Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết đức thịnh giá trọng.
- Hậu. Như chí nghị long tình 摯 CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết 誼 NGHỊ Nghĩa: Tình bạn Xem chi tiết 隆 LONG Nghĩa: Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết nghĩa thiết tình hậu.
- Long long 隆 LONG Nghĩa: Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết 隆 LONG Nghĩa: Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết ù ù, tiếng sấm động.
- Tôn quý, cao nhất.
- Lớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
興隆 | こうりゅう | sự phồn vinh; sự thịnh vượng; sự phát đạt; sự phát triển; phồn vinh; thịnh vượng; phát đạt; phát triển |
隆々 | りゅうりゅう | hưng thịnh; phồn thịnh; săn chắc |
隆盛 | りゅうせい | sự phồn thịnh; sự hưng thịnh; sự hưng long |
隆盛な | りゅうせいな | phồn hoa; phồn vinh |
隆起 | りゅうき | sự dấy lên; sự khởi phát |
Ví dụ âm Kunyomi
隆 起 | りゅうき | LONG KHỞI | Sự dấy lên |
興 隆 | こうりゅう | HƯNG LONG | Sự phồn vinh |
隆 替 | りゅうたい | LONG THẾ | Sự thịnh suy |
隆 盛 | りゅうせい | LONG THỊNH | Sự phồn thịnh |
隆 運 | りゅううん | LONG VẬN | Sự thịnh vượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|