- Bài trừ người cầm đao bằng cách gạch ngang
- Ai cầm búa (CÂN) XÍCH CHÂN (CHỦ) lại ĐUỔI ra ngoài
- Cái rìu bị chặt mất chuôi nên bị XÍCH đuổi đi
- Ai dùng Búa mà chuôi bị nứt thì Xích lại rồi đuổi ra ngoài.
- Ông chủ bài xích cây búa (CÂN)
- Đuổi, gạt ra.
- Chê, bác. Như chỉ xích 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 斥 XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
- Bới thấy. Như sung xích 充 SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết 斥 XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
- Dò xem. Như xích hậu 斥 XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
- Khai thác. Như xích thổ 斥 XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết 土 khai thác đất cát.
- Đất mặn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
排斥 | はいせき | sự bài trừ; sự gạt bỏ; sự tẩy chay |
擯斥 | ひんせき | sự tẩy chay |
Ví dụ âm Kunyomi
斥 ける | しりぞける | XÍCH | Khước từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
排 斥 | はいせき | BÀI XÍCH | Sự bài trừ |
排 斥 する | はいせき | BÀI XÍCH | Bài trừ |
擯 斥 | ひんせき | BẤN XÍCH | Sự tẩy chay |
擯 斥 する | ひんせき | BẤN XÍCH | Tẩy chay |
斥 力 | せきりょく | XÍCH LỰC | Sự ghét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|