Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1, N3

Kanji 斥

Hán Việt
XÍCH
Nghĩa

Bác bỏ, bài xích


Âm On
セキ
Âm Kun
しりぞ.ける

Đồng âm
XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết XÍCH, SÁCH Nghĩa: Bước chân trái, bước ngắn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết
斥
  • Bài trừ người cầm đao bằng cách gạch ngang
  • Ai cầm búa (CÂN) XÍCH CHÂN (CHỦ) lại ĐUỔI ra ngoài
  • Cái rìu bị chặt mất chuôi nên bị XÍCH đuổi đi
  • Ai dùng Búa mà chuôi bị nứt thì Xích lại rồi đuổi ra ngoài.
  • Ông chủ bài xích cây búa (CÂN)
  1. Đuổi, gạt ra.
  2. Chê, bác. Như chỉ xích CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
  3. Bới thấy. Như sung xích SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
  4. Dò xem. Như xích hậu XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
  5. Khai thác. Như xích thổ XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết khai thác đất cát.
  6. Đất mặn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はいせき sự bài trừ; sự gạt bỏ; sự tẩy chay
ひんせき sự tẩy chay
Ví dụ âm Kunyomi

ける しりぞける XÍCHKhước từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はいせき BÀI XÍCHSự bài trừ
する はいせき BÀI XÍCHBài trừ
ひんせき BẤN XÍCHSự tẩy chay
する ひんせき BẤN XÍCHTẩy chay
せきりょく XÍCH LỰCSự ghét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa