Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 丗

Hán Việt
THẾ
Nghĩa

Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ


Âm On
セイ ソウ
Âm Kun
さんじゅう

Đồng âm
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết
丗
  • Phân biệt với chữ 出
  1. Đời, trên đời
  2. Nối đời nhau
  3. Chỗ quen biết cũ
Ví dụ Hiragana Nghĩa