Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 劾

Hán Việt
HẶC
Nghĩa

Hạch tội


Âm On
ガイ

Đồng âm
HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết OANH, HẠC Nghĩa: Chim sơn ca, chim chích bụi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình  Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết
劾
  • Hợi hằng Hặc đòi HẠI Lực
  • Dùng lực để hạch tội con lợn.
  • 4 người đang đội mũ ( công an ) đang ra sức Lực hặc tội người khác
  • Ngu như hợi ( lợn ) nên bất lực khi bị luận tội hằng HẶC
  • Cứ hằng HẶC nỗ LỰC LUẬN TỘI con LỢN
  1. Hặc. Như sam hặc THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết HẶC Nghĩa: Hạch tội Xem chi tiết bàn hặc (dự vào việc hặc tội người khác). Làm quan có lỗi tự thú tội mình gọi là tự hặc HẶC Nghĩa: Hạch tội Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だんがい sự đàn hặc; sự chỉ trích; sự buộc tội
Ví dụ âm Kunyomi

だんがい ĐÀN HẶCSự đàn hặc
投票 だんがいとうひょう ĐÀN HẶC ĐẦU PHIẾULá phiếu buộc tội (nghi ngờ)
裁判所 だんがいさいばんしょ Toà án đặc biệt gồm các nghị sĩ quốc hội để xét xử các thẩm phán phạm tội của Nhật Bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa