- Hợi hằng Hặc đòi HẠI Lực
- Dùng lực để hạch tội con lợn.
- 4 người đang đội mũ ( công an ) đang ra sức Lực hặc tội người khác
- Ngu như hợi ( lợn ) nên bất lực khi bị luận tội hằng HẶC
- Cứ hằng HẶC nỗ LỰC LUẬN TỘI con LỢN
- Hặc. Như sam hặc 参 THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết 劾 HẶC Nghĩa: Hạch tội Xem chi tiết bàn hặc (dự vào việc hặc tội người khác). Làm quan có lỗi tự thú tội mình gọi là tự hặc 自 劾 HẶC Nghĩa: Hạch tội Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
弾劾 | だんがい | sự đàn hặc; sự chỉ trích; sự buộc tội |
Ví dụ âm Kunyomi
弾 劾 | だんがい | ĐÀN HẶC | Sự đàn hặc |
弾 劾 投票 | だんがいとうひょう | ĐÀN HẶC ĐẦU PHIẾU | Lá phiếu buộc tội (nghi ngờ) |
弾 劾 裁判所 | だんがいさいばんしょ | Toà án đặc biệt gồm các nghị sĩ quốc hội để xét xử các thẩm phán phạm tội của Nhật Bản | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|