Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 栓

Hán Việt
XUYÊN
Nghĩa

Cái nắp, cái nút, chốt (cửa)


Âm On
セン

Đồng âm
XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết
栓
  • Thời xưa nút làm hoàn toàn bằng gỗ
  • điều THEN CHỐT là làm sao để bắn XUYÊN qua tất cả các cây
  • Nếu nhậu thường xuyên thì sẽ biết toàn bộ nắp rượu được làm từ cây
  • Cái THEN(栓) làm bằng GỖ(木) để đóng cửa cho an TOÀN(全)
  • Thường XUYÊN dùng nắp chai Toàn 全 bằng gỗ 木.
  1. Cái then cửa, cái chốt cửa. Tục gọi cái nút chai là xuyên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ガス ガスせん nắp bình ga
抜き せんぬき cái mở bia; cái mở nút chai; đồ khui
水道 すいどうせん vòi nước máy; vòi nước
消火 しょうかせん vòi nước cứu hoả
点火 てんかせん bu gi
Ví dụ âm Kunyomi

ガス ガスせん XUYÊNNắp bình ga
もとせん NGUYÊN XUYÊNKhóa vòi
みっせん MẬT XUYÊNDừng chặt
抜き せんぬき XUYÊN BẠTCái mở bia
みずせん THỦY XUYÊNVòi nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa