Kanji 貰
Đồng âm
体
THỂ
Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Xem chi tiết
世
THẾ
Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Xem chi tiết
切
THIẾT, THẾ
Nghĩa: Cắt, sắc bén
Xem chi tiết
勢
THẾ
Nghĩa: Tình thế, trạng thái
Xem chi tiết
替
THẾ
Nghĩa: Thay thế, trao đổi
Xem chi tiết
妻
THÊ, THẾ
Nghĩa: Vợ, phu nhân
Xem chi tiết
誓
THỆ
Nghĩa: Thề, hứa
Xem chi tiết
逝
THỆ
Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua
Xem chi tiết
漆
TẤT, THẾ
Nghĩa: Cây sơn, nước sơn
Xem chi tiết
剃
THẾ
Nghĩa: Cắt tóc.
Xem chi tiết
凄
THÊ
Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒].
Xem chi tiết
梯
THÊ
Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo.
Xem chi tiết
丗
THẾ
Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ
Xem chi tiết
- Nhận tiền từ thế giới
- 世 cả THẾ giới đều muốn tiền貝 BỐI
貰 THẾ là cứ Nhận thôi
- Trên (THẾ 世) giới đều NHẬN (VỎ SÒ 貝 ) làm trang sức...
- THẾ GIỚI luôn đem đến cho bạn nhưng VỎ SÒ bảo BỐI => nên hãy NHẬN
- Trên THẾ giới muốn nhận mọi thứ đều phải có Tiền để thay THẾ
Ví dụ âm Kunyomi
貰
う | もらう | THẾ | Nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|