Created with Raphaël 2.1.2123456879101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 貰

Hán Việt
THẾ
Nghĩa

Vay, cho thuê đồ 


Âm On
セイ シャ
Âm Kun
もら.う

Đồng âm
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết
貰
  • Nhận tiền từ thế giới
  • 世 cả THẾ giới đều muốn tiền貝 BỐI 貰 THẾ là cứ Nhận thôi
  • Trên (THẾ 世) giới đều NHẬN (VỎ SÒ 貝 ) làm trang sức...
  • THẾ GIỚI luôn đem đến cho bạn nhưng VỎ SÒ bảo BỐI => nên hãy NHẬN
  • Trên THẾ giới muốn nhận mọi thứ đều phải có Tiền để thay THẾ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

もらう THẾNhận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa