- Một tay khống chế cả bầu trời
- Tay 扌Không 空 thì dễ bị Khống chế
- Tay 扌không khống chế cả bầu trời 空
- TAY KHÔNG là KHỐNG
- Tay khống chế bầu trời
- Dẫn, kéo. Như khống huyền 控 KHỐNG Nghĩa: rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện Xem chi tiết 弦 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết dương cung.
- Cáo mách. Như thượng khống 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 控 KHỐNG Nghĩa: rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện Xem chi tiết tố cáo lên trên.
- Cầm giữ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Kiệt lực cô thành khống nhất phương 竭 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 控 KHỐNG Nghĩa: rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện Xem chi tiết 一 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂 QUẾ Nghĩa: Cây quế Xem chi tiết 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết 瞿 閣 CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời.
- Ném.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手控え | てびかえ | sự đề phòng trước; hạn chế |
控える | ひかえる | chế ngự; kiềm chế; giữ gìn (lời ăn tiếng nói); điều độ (ăn uống) |
控え室 | ひかえしつ | phòng chờ; phòng đợi |
控え帳 | ひかえちょう | Sổ tay |
控え目 | ひかえめ | đạm bạc; sự vừa phải; sự điều độ; sự vừa đủ; sự đúng mực |
Ví dụ âm Kunyomi
控 える | ひかえる | KHỐNG | Chế ngự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
控 え | ひかえ | KHỐNG | Ghi chú |
控 えめ | ひかえめ | KHỐNG | Vừa phải |
控 える | ひかえる | KHỐNG | Chế ngự |
控 え目 | ひかえめ | KHỐNG MỤC | Đạm bạc |
主 控 え | しゅひかえ | CHỦ KHỐNG | Dây néo cột buồm chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
控 訴 | こうそ | KHỐNG TỐ | Sự chống án |
控 除 | こうじょ | KHỐNG TRỪ | Khấu trừ |
控 訴人 | こうそじん | KHỐNG TỐ NHÂN | Chống án |
控 訴審 | こうそしん | KHỐNG TỐ THẨM | Cuộc xử phúc thẩm |
控 訴権 | こうそけん | KHỐNG TỐ QUYỀN | Ngay (của) sự kêu gọi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|