Created with Raphaël 2.1.2123546798101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 凜

Hán Việt
LẪM
Nghĩa

 Lẫm liệt


Âm On
リン
Âm Kun
きびし.い

Đồng âm
LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết LÃM Nghĩa: Xem, quan sát Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết LAM Nghĩa: Cơn bão, giông tố Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết
Đồng nghĩa
UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết
凜
  • Băng giá ở đầu nhưng cây lúa vẫn hồi sinh LẪM liệt
  • Cây lúa (hoà) nhữg Hồi Đầu thì tứi nước rât lẫm liệt
  • Hồi thời Lẫm liệt thì chỉ cần 1 cái nón là có thể gặt lúa dưới trời băng tuyết
Ví dụ Hiragana Nghĩa