Created with Raphaël 2.1.2123546987101112141315161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 藍

Hán Việt
LAM
Nghĩa

 Sắc xanh, xanh màu lam


Âm On
ラン
Âm Kun
あい

Đồng âm
LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết LÃM Nghĩa: Xem, quan sát Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết LAM Nghĩa: Cơn bão, giông tố Xem chi tiết LẪM Nghĩa:  Lẫm liệt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Ngọc lưu ly Xem chi tiết
藍
  • CỎ mà bị GIAM hãm trong phòng kín lâu ngày sẽ bị đổi mầu thành mầu LAM, xanh LAM
  • Giám định loại cỏ hiếm vừa có màu LAM vừa có màu chàm
  • Hoa bị ô thần giam hãm khi cho lên đĩa có màu xanh LAM
  • Thảo bị giam hãm lâu ngày mắt biến thành màu Lam
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

あいも LAM TẢO(thực vật học) tảo lam
あいぞめ LAM NHIỄMSự nhuộm màu chàm
染め あいぞめ LAM NHIỄMMàu chàm
あいいろ LAM SẮCMàu xanh chàm
あおあい THANH LAMMàu xanh chàm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

がらん GIÀ LAMMiếu
がらんとり GIÀ LAM ĐIỂUCon bồ nông
しゅつらん XUẤT LAMNgười học sinh có mặt nào đó giỏi hơn thầy học của mình
の誉れ しゅつらんのほまれ Vượt trội hơn những thứ làm chủ
綬褒章 らんじゅほうしょう LAM BAO CHƯƠNGHuân chương băng xanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa