- CỎ mà bị GIAM hãm trong phòng kín lâu ngày sẽ bị đổi mầu thành mầu LAM, xanh LAM
- Giám định loại cỏ hiếm vừa có màu LAM vừa có màu chàm
- Hoa bị ô thần giam hãm khi cho lên đĩa có màu xanh LAM
- Thảo bị giam hãm lâu ngày mắt biến thành màu Lam
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
藍 藻 | あいも | LAM TẢO | (thực vật học) tảo lam |
藍 染 | あいぞめ | LAM NHIỄM | Sự nhuộm màu chàm |
藍 染め | あいぞめ | LAM NHIỄM | Màu chàm |
藍 色 | あいいろ | LAM SẮC | Màu xanh chàm |
青 藍 | あおあい | THANH LAM | Màu xanh chàm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
伽 藍 | がらん | GIÀ LAM | Miếu |
伽 藍 鳥 | がらんとり | GIÀ LAM ĐIỂU | Con bồ nông |
出 藍 | しゅつらん | XUẤT LAM | Người học sinh có mặt nào đó giỏi hơn thầy học của mình |
出 藍 の誉れ | しゅつらんのほまれ | Vượt trội hơn những thứ làm chủ | |
藍 綬褒章 | らんじゅほうしょう | LAM BAO CHƯƠNG | Huân chương băng xanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|