Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 桟

Hán Việt
SẠN
Nghĩa

Giá để đồ 


Âm On
サン セン
Âm Kun
かけはし
Nanori

Đồng âm
SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết SAN Nghĩa: Thẻ đánh dấu trang sách Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết
桟
  • Hai (二) người qua (戈) khách SẠN Mộc (木) mạc đến nỗi chả có "giá để đồ"
  • 桟 là những thanh mà bắc ngang lồi lên trên vật (phần lớn làm bằng gỗ). Ví dụ - Thanh ngang lồi lên ở giữa khe cửa, để làm đường chạy cho cửa trượt. - Tái đường gờ làm bằng gỗ bám theo các vách núi nguy hiểm, đặt ra để làm đường cho người đi.
  • Cái giá ở khách sạn phải qua 2 lần mới chế thành gỗ
  • GIÁ ĐỂ ĐỒ trong khách SẠN dùng 2 vũ khí và 1 cái cây mà ra
  • Cây 木 QUA 2 lần chai SẠN.
  1. Giá để đồ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんきょう bến tàu; bến
さんどう đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy)
Ví dụ âm Kunyomi

さんばし SẠN KIỀUBến tàu
さんどう SẠN ĐẠOĐường lát bằng thân cây (qua đầm lầy)
さんだわら SẠN BIỂUPhủ rơm nắp vung bao trùm mọi kết thúc (của) một côngtenơ gạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa