- Hai (二) người qua (戈) khách SẠN Mộc (木) mạc đến nỗi chả có "giá để đồ"
- 桟 là những thanh mà bắc ngang lồi lên trên vật (phần lớn làm bằng gỗ). Ví dụ - Thanh ngang lồi lên ở giữa khe cửa, để làm đường chạy cho cửa trượt. - Tái đường gờ làm bằng gỗ bám theo các vách núi nguy hiểm, đặt ra để làm đường cho người đi.
- Cái giá ở khách sạn phải qua 2 lần mới chế thành gỗ
- GIÁ ĐỂ ĐỒ trong khách SẠN dùng 2 vũ khí và 1 cái cây mà ra
- Cây 木 QUA 2 lần chai SẠN.
- Giá để đồ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
桟橋 | さんきょう | bến tàu; bến |
桟道 | さんどう | đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy) |
Ví dụ âm Kunyomi
桟 橋 | さんばし | SẠN KIỀU | Bến tàu |
桟 道 | さんどう | SẠN ĐẠO | Đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy) |
桟 俵 | さんだわら | SẠN BIỂU | Phủ rơm nắp vung bao trùm mọi kết thúc (của) một côngtenơ gạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|