Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 岳

Hán Việt
NHẠC
Nghĩa

Chỉ vào, Núi cao


Âm On
ガク
Âm Kun
たけ
Nanori
おか たか たけん

Đồng âm
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Đỉnh núi có thể thông ra đường cái Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết
岳
  • NHẠC phụ làm lính trên núi
  • Vượt núi vượt đồi để gặp NHẠC phụ.
  • Ngũ nhạc sơn trang
  • NHẠC được bố chồng sáng tác ở ngọn đồi đặt trên núi
  1. Cũng như chữ nhạc . Như Ngũ Nhạc NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết năm núi Nhạc : Tung Sơn TUNG Nghĩa: Núi lớn Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết , Thái Sơn THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết , Hoa Sơn HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết , Hành Sơn HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết , Hằng Sơn SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết . Trên Thái Sơn có một ngọn núi là trượng nhân phong TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết . Vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết . Tục dùng chữ nhạc này cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふがく Núi Phú sĩ
さんがく vùng núi; vùng đồi núi
さんがくぶ vùng đồi núi
がくふ bố vợ; bố chồng
Ví dụ âm Kunyomi

たけひと NHẠC NHÂNNgười leo núi
たけふもと NHẠC LỘCChân núi
友会 たけともかい NHẠC HỮU HỘICâu lạc bộ leo núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふがく PHÚ NHẠCNúi Phú sĩ
がくふ NHẠC PHỤBố vợ
さんがく SAN NHẠCVùng núi
さんがくぶ SAN NHẠC BỘVùng đồi núi
風穴 ふがくかざあな PHÚ NHẠC PHONG HUYỆTHang gió núi Phú Sĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa