Kanji 岳
Đồng âm
楽
LẠC, NHẠC
Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Xem chi tiết
- NHẠC phụ làm lính trên núi
- Vượt núi vượt đồi để gặp NHẠC phụ.
- Ngũ nhạc sơn trang
- NHẠC được bố chồng sáng tác ở ngọn đồi đặt trên núi
- Cũng như chữ nhạc
嶽
. Như Ngũ Nhạc
五
岳
NHẠC
Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao
Xem chi tiết
năm núi Nhạc : Tung Sơn
嵩
TUNG
Nghĩa: Núi lớn
Xem chi tiết
山
SAN, SƠN
Nghĩa: Núi
Xem chi tiết
, Thái Sơn
泰
THÁI
Nghĩa: Hòa bình, to lớn
Xem chi tiết
山
SAN, SƠN
Nghĩa: Núi
Xem chi tiết
, Hoa Sơn
華
HOA, HÓA
Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ
Xem chi tiết
山
SAN, SƠN
Nghĩa: Núi
Xem chi tiết
, Hành Sơn
衡
HÀNH, HOÀNH
Nghĩa: Cái cân, cân nhắc
Xem chi tiết
山
SAN, SƠN
Nghĩa: Núi
Xem chi tiết
, Hằng Sơn
恆
山
SAN, SƠN
Nghĩa: Núi
Xem chi tiết
. Trên Thái Sơn có một ngọn núi là trượng nhân phong
丈
TRƯỢNG
Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Xem chi tiết
人
NHÂN
Nghĩa: Người
Xem chi tiết
峯
. Vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng
岳
NHẠC
Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao
Xem chi tiết
丈
TRƯỢNG
Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Xem chi tiết
. Tục dùng chữ nhạc này cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
富岳 | ふがく | Núi Phú sĩ |
山岳 | さんがく | vùng núi; vùng đồi núi |
山岳部 | さんがくぶ | vùng đồi núi |
岳父 | がくふ | bố vợ; bố chồng |
Ví dụ âm Kunyomi
岳
人 | たけひと | NHẠC NHÂN | Người leo núi |
岳
麓 | たけふもと | NHẠC LỘC | Chân núi |
岳
友会 | たけともかい | NHẠC HỮU HỘI | Câu lạc bộ leo núi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
富
岳
| ふがく | PHÚ NHẠC | Núi Phú sĩ |
岳
父 | がくふ | NHẠC PHỤ | Bố vợ |
山
岳
| さんがく | SAN NHẠC | Vùng núi |
山
岳
部 | さんがくぶ | SAN NHẠC BỘ | Vùng đồi núi |
富
岳
風穴 | ふがくかざあな | PHÚ NHẠC PHONG HUYỆT | Hang gió núi Phú Sĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|