- Cây 木 mọc cạnh dòng sông 彡 là cây sam 杉.
- Cây trông giống tóc đuôi SAM là cây tuyết tùng
- Cây + sam = cây sam ( tuyết tùng)
- Cây 木 trông giống tóc đuôi SAM 彡 là cây liễu SAM (xưa gọi là cây tuyết tùng).
- Cây sam mộc là cây Thông nhật
- Cây có tóc dính vào là cây sam
- Cây sam, là một thứ gỗ thông dùng rất nhiều việc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
杉並木 | すぎなみき | con đường có trồng cây tuyết tùng ở hai bên |
Ví dụ âm Kunyomi
杉 戸 | すぎと | SAM HỘ | Cửa làm bằng gỗ cây thông liễu |
杉 菜 | すぎな | SAM THÁI | Giải quyết horsetail |
杉 垣 | すぎかき | SAM VIÊN | Hàng rào cây tuyết tùng |
杉 材 | すぎざい | SAM TÀI | Cây gỗ thông tuyết |
杉 皮 | すぎがわ | SAM BÌ | Cây thông tuyết sủa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|