Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 浩

Hán Việt
HẠO
Nghĩa

Mở rộng, lớn, nhiều


Âm On
コウ
Âm Kun
おおき.い ひろ.い

Đồng âm
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Trắng, sáng Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết
浩
  • Cáo nước nhìn rất “to lớn” như Hạo thiên khuyển
  • Giám tố cáo đất nước tư tưởng rộng rãi hào hiệp đó là hạo nhiên nhân vật nổi tiếng nhà đường
  • Nước mênh mông như báo cáo của HẠO nhiên
  • Cáo đang HÁO Nước
  • Con trâu há miệng uống cả dòng sông thành con trâu bự tiễn Hạo nhiên đi Quảng Lăng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

こうかん HẠOCồng kềnh
こうぜん HẠO NHIÊNCó tư tưởng rộng rãi
然たる こうぜんたる HẠO NHIÊNHào hiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa