Kanji 浩
Nghĩa
Mở rộng, lớn, nhiều
Đồng âm
校
GIÁO, HIỆU, HÀO
Nghĩa: Trường học, dấu hiệu
Xem chi tiết
好
HẢO, HIẾU
Nghĩa: Yêu thích, thích
Xem chi tiết
号
HÀO, HIỆU
Nghĩa: Số, dấu hiệu
Xem chi tiết
豪
HÀO
Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ
Xem chi tiết
絞
GIẢO, HÀO
Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt
Xem chi tiết
耗
HÁO, MẠO, MAO, HAO
Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao.
Xem chi tiết
皓
HẠO
Nghĩa: Trắng, sáng
Xem chi tiết
爻
HÀO
Nghĩa: Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
Xem chi tiết
- Cáo nước nhìn rất “to lớn” như Hạo thiên khuyển
- Giám tố cáo đất nước tư tưởng rộng rãi hào hiệp đó là hạo nhiên nhân vật nổi tiếng nhà đường
- Nước mênh mông như báo cáo của HẠO nhiên
- Cáo đang HÁO Nước
- Con trâu há miệng uống cả dòng sông thành con trâu bự tiễn Hạo nhiên đi Quảng Lăng
Ví dụ âm Kunyomi
浩
瀚 | こうかん | HẠO | Cồng kềnh |
浩
然 | こうぜん | HẠO NHIÊN | Có tư tưởng rộng rãi |
浩
然たる | こうぜんたる | HẠO NHIÊN | Hào hiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|