- Bản chất kim loại là để làm bát chậu
- ở Nhật BẢN 本 cái BÁT 鉢 làm bằng Kim loại 金
- Cái bát xin cơm của đường tam tạng có nguồn gốc từ vàng
- Kim loại về cơ Bản là làm cái chậu đựng BÁT
- Tiếng Phạn là bát-đa-la, là cái bát ăn của sư. Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau, cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 鉢 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
すり鉢 | すりばち | cối; bát dùng để nghiền |
乳鉢 | にゅうはち にゅうばち | Cái cối giã |
植木鉢 | うえきばち | chậu cây cảnh |
火鉢 | ひばち | lò lửa; lò than |
鉄鉢 | てっぱち | bát tộ bằng sắt (để khất thực của nhà sư) |
Ví dụ âm Kunyomi
衣 鉢 | いはつ | Y BÁT | Y bát của tăng lữ |
托 鉢 | たくはつ | BÁT | Việc các thầy tu cầm bình bát đi cầu thực |
托 鉢 僧 | たくはつそう | BÁT TĂNG | Thầy tu ăn xin (phật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捨て 鉢 | すてはち | XÁ BÁT | Sự liều lĩnh tuyệt vọng |
摺り 鉢 | すりはち | TRIỆP BÁT | Cái cối đồ gốm |
菓子 鉢 | かしはち | QUẢ TỬ BÁT | Khay bánh kẹo |
鉢 巻 | はちまき | BÁT QUYỂN | Băng buộc đầu |
鉢 巻き | はちまき | BÁT QUYỂN | Băng buộc đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|