Created with Raphaël 2.1.212345768910121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 鉢

Hán Việt
BÁT
Nghĩa

Cái bát


Âm On
ハチ ハツ

Đồng âm
BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Gạt ngược lại, trở lại Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Phá, chia. Tám. Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Sôi sục, phấn khích, nhiệt huyết. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỒN Nghĩa: Cái bồn, cái chậu sành Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết OẢN Nghĩa: Chén, bát bằng sứ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết
鉢
  • Bản chất kim loại là để làm bát chậu
  • ở Nhật BẢN 本 cái BÁT 鉢 làm bằng Kim loại 金
  • Cái bát xin cơm của đường tam tạng có nguồn gốc từ vàng
  • Kim loại về cơ Bản là làm cái chậu đựng BÁT
  1. Tiếng Phạn là bát-đa-la, là cái bát ăn của sư. Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau, cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すり すりばち cối; bát dùng để nghiền
にゅうはち
にゅうばち
Cái cối giã
植木 うえきばち chậu cây cảnh
ひばち lò lửa; lò than
てっぱち bát tộ bằng sắt (để khất thực của nhà sư)
Ví dụ âm Kunyomi

いはつ Y BÁTY bát của tăng lữ
たくはつ BÁTViệc các thầy tu cầm bình bát đi cầu thực
たくはつそう BÁT TĂNGThầy tu ăn xin (phật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

捨て すてはち XÁ BÁTSự liều lĩnh tuyệt vọng
摺り すりはち TRIỆP BÁTCái cối đồ gốm
菓子 かしはち QUẢ TỬ BÁTKhay bánh kẹo
はちまき BÁT QUYỂNBăng buộc đầu
巻き はちまき BÁT QUYỂNBăng buộc đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa