Kanji 捌
Đồng âm
八
BÁT
Nghĩa: Số tám
Xem chi tiết
不
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI
Nghĩa: Chẳng, không thể
Xem chi tiết
抜
BẠT
Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Xem chi tiết
般
BÀN, BAN, BÁT
Nghĩa: Tất cả, tổng quát
Xem chi tiết
鉢
BÁT
Nghĩa: Cái bát
Xem chi tiết
癶
BÁT
Nghĩa: Gạt ngược lại, trở lại
Xem chi tiết
溌
BÁT
Nghĩa: Sôi sục, phấn khích, nhiệt huyết.
Xem chi tiết
- Dùng TAY (手) tách BIỆT (別) ra làm tám (BÁT)
- Cái Bát Vàng ở nước Nhật
Ví dụ âm Kunyomi
捌
く | さばく | | Làm thịt |
取り
捌
く | とりさばく | THỦ | Để ổn định (một vấn đề) |
売り
捌
く | うりさばく | MẠI | Bán hết hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捌
け | はけ | | Hệ thống thoát |
捌
ける | はける | | Đang đặt hàng |
水
捌
け | みずはけ | THỦY | Tình trạng thoát nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|