- Chị nguyệt béo phì màu 色 mỡ.
- Ba chị nguyệt bị bệnh béo phì
- Ba của Nguyệt béo PHÌ
- Người béo ngồi ôm bụng to (bộ nguyệt chỉ thịt)
- Béo, phàm các giống động vật thực vật mà có nhiều chất béo gọi là phì. Như phì mĩ 肥 PHÌ Nghĩa: Béo Xem chi tiết 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết béo ngậy, ngậy ngon.
- Đầy đủ, thừa thãi. Như phân phì 分 肥 PHÌ Nghĩa: Béo Xem chi tiết chia của.
- Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì. Như liệu phì 料 LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết 肥 PHÌ Nghĩa: Béo Xem chi tiết đồ bón tốt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
たい肥 | phân hữu cơ; phân xanh | |
廐肥 | きゅうひ | Phân bón; phân hữu cơ; phân chuồng |
肥えた | こえた | bụ bẫm; bụ sữa |
肥える | こえる | béo |
肥やし | こやし | phân bón |
Ví dụ âm Kunyomi
肥 える | こえる | PHÌ | Béo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
肥 やし | こやし | PHÌ | Phân bón |
肥 やし桶 | こやしおけ | PHÌ DŨNG | Đêm làm bẩn cái xô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
肥 えた | こえた | PHÌ | Bụ bẫm |
肥 える | こえる | PHÌ | Béo |
肥 えた土 | こえたど | PHÌ THỔ | Giàu (phì nhiêu) dễ bẩn |
肥 え桶 | こえおけ | PHÌ DŨNG | Thùng phân bắc |
肥 汲み | こえくみ | PHÌ CẤP | Việc mang đêm dễ bẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
肥 す | こやす | PHÌ | Làm phì nhiêu |
肥 やす | こやす | PHÌ | Làm màu mỡ (đất) |
馬を 肥 やす | うまをこやす | Để vỗ béo một con ngựa | |
私腹を 肥 やす | しふくをこやす | Làm đầy một có sở hữu cái túi bởi việc cầm (lấy) lợi thế (của) một vị trí | |
懐を 肥 やす | ふところをこやす | Để gài lông tổ (của) chính mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
施 肥 | せひ | THI PHÌ | Sự làm cho màu mỡ được |
肥 馬 | ひば | PHÌ MÃ | Ngựa béo |
補 肥 | ほひ | BỔ PHÌ | Phân bón bổ sung hoặc bổ sung |
堆 肥 | たいひ | ĐÔI PHÌ | Phân trộn |
水 肥 | すいひ | THỦY PHÌ | Phân bón dạng lỏng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|