Created with Raphaël 2.1.212354678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 骨

Hán Việt
CỐT
Nghĩa

Xương, cốt


Âm On
コツ
Âm Kun
ほね

Đồng âm
HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÀI Nghĩa: Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô. Xem chi tiết TỦY Nghĩa: Tủy xương, ruột cây, phần cốt lõi, phần chính yếu Xem chi tiết
骨
  • Hình ảnh của một khớp xương 骨.
  • Chị nguyệt cho xương CỐT vào quan tài
  • Tới tháng lấy khăn CỐT để lau 2 lỗ
  • Tượng hình: khúc xương. [Trí tưởng tượng]
  • Chiết tự: nhìn hình ta thấy: thịt 月 trùm lên 冖 khúc xương 骨 lỗ vuông đôi 冎.
  • Người có tiền chôn cất hài Cốt ở trên mặt trăng
  1. Xương, là một phần cốt yếu trong thân thể người và vật.
  2. Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
  3. Thứ cốt CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết .
  4. Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết (xương cá).
  5. Người chết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じんこつ xương người
はんこつ Tinh thần chống đối
こぼね nhánh xương; xương dăm
びこつ Xương cụt
げんこつ nắm đấm; quả đấm
Ví dụ âm Kunyomi

かほね HÓA CỐTSự hoá xương (như 化)
ほねか CỐT HÓASự hoá xương
ほねみ CỐT THÂNXương thịt
たけほね VŨ CỐTQuê mùa
ほねぶと CỐT THÁITo xương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ざこつ TỌA CỐTXương đùi
きこつ KÌ CỐTNgười lập dị
びこつ VĨ CỐTXương cụt
きこつ KHÍ CỐTNghị lực
ぶこつ VÔ CỐTCục mịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa