Kanji 骨
Đồng nghĩa
骸
HÀI
Nghĩa: Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô.
Xem chi tiết
髄
TỦY
Nghĩa: Tủy xương, ruột cây, phần cốt lõi, phần chính yếu
Xem chi tiết
- Hình ảnh của một khớp xương 骨.
- Chị nguyệt cho xương CỐT vào quan tài
- Tới tháng lấy khăn CỐT để lau 2 lỗ
- Tượng hình: khúc xương. [Trí tưởng tượng]
- Chiết tự: nhìn hình ta thấy: thịt 月 trùm lên 冖 khúc xương 骨 lỗ vuông đôi 冎.
- Người có tiền chôn cất hài Cốt ở trên mặt trăng
- Xương, là một phần cốt yếu trong thân thể người và vật.
- Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
- Thứ cốt
次
骨
CỐT
Nghĩa: Xương, cốt
Xem chi tiết
khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt
銜
之
CHI
Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Xem chi tiết
次
骨
CỐT
Nghĩa: Xương, cốt
Xem chi tiết
.
- Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh
骨
CỐT
Nghĩa: Xương, cốt
Xem chi tiết
鯁
(xương cá).
- Người chết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
人骨 | じんこつ | xương người |
反骨 | はんこつ | Tinh thần chống đối |
小骨 | こぼね | nhánh xương; xương dăm |
尾骨 | びこつ | Xương cụt |
拳骨 | げんこつ | nắm đấm; quả đấm |
Ví dụ âm Kunyomi
化
骨
| かほね | HÓA CỐT | Sự hoá xương (như
骨
化) |
骨
化 | ほねか | CỐT HÓA | Sự hoá xương |
骨
身 | ほねみ | CỐT THÂN | Xương thịt |
武
骨
| たけほね | VŨ CỐT | Quê mùa |
骨
太 | ほねぶと | CỐT THÁI | To xương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
坐
骨
| ざこつ | TỌA CỐT | Xương đùi |
奇
骨
| きこつ | KÌ CỐT | Người lập dị |
尾
骨
| びこつ | VĨ CỐT | Xương cụt |
気
骨
| きこつ | KHÍ CỐT | Nghị lực |
無
骨
| ぶこつ | VÔ CỐT | Cục mịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|