- HÀNH 行 động NẶNG 重 sẽ tạo ra sự XUNG đột
- Đi lại nặng nề dẫn đến xung đột
- HÀNH động thận TRỌNG để ko dẫn đến XUNG đột
- Xe nặng chạy tạo xung chấn, xung đột gây hư hỏng đường
- Xe trở nặng mà đi giữa đường thì sẽ gây XUNG ĐỘT giao thông.
- Đang hành quân mà bắt được cá to thì đem cân 衡 Đang hành quân mà bị xe chắn ngang là rất dễ xẩy ra XUNG đột 衝 Đang hành quân mà thấy người VI phạm thì phải báo cho VỆ tinh 衛
- Con đường cái thông hành. Vì thế nên nơi nào là chỗ giao thông tấp nập gọi là xung yếu 衝 XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết 要 .
- Xông ra, cứ sấn thẳng lên mà đi, không đoái gì nguy hiểm đông đúc gọi là xung. Như xung phong 衝 XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết 鋒 cứ xông thẳng vào đám gươm giáo mà đi, xung đột 衝 XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết 突 ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết xông đột, v.v.
- Xe binh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
折衝 | せっしょう | sự đàm phán; sự thương lượng |
衝動 | しょうどう | sự rung động |
衝撃 | しょうげき | sự sốc; ấn tượng mạnh; ảnh hưởng; tác động |
衝突 | しょうとつ | sự xung khắc; sự xung đột; cuộc chạm trán; sự va chạm |
Ví dụ âm Kunyomi
虚を 衝 く | うろをつく | HƯ XUNG | Tới sự tấn công kẻ thù trong không canh giữ (của) anh ấy chốc lát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
折 衝 | せっしょう | CHIẾT XUNG | Sự đàm phán |
緩 衝 | かんしょう | HOÃN XUNG | Giảm xóc |
衝 動 | しょうどう | XUNG ĐỘNG | Sự rung động |
衝 天 | しょうてん | XUNG THIÊN | (hiện thân bên trong) rượu cao |
衝 心 | しょうしん | XUNG TÂM | Đau tim (gây ra do bị bệnh tê phù) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|