Created with Raphaël 2.1.212345679810111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 錘

Hán Việt
CHUY, CHÙY
Nghĩa

Kim đan


Âm On
スイ
Âm Kun
つむ おもり

Đồng âm
TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết CHUY, CHÙY Nghĩa:  Nện, đánh Xem chi tiết CHỦY Nghĩa: Muỗng Xem chi tiết CHUY Nghĩa: Chim đuôi ngắn Xem chi tiết CHÙY Nghĩa: Cái vồ lớn. Đánh, đập, nện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
錘
  • Kim thuỳ mua chuỳ 16 lạng
  • Chuy bà thuy ăn trộm tiền
  1. Quả cân 16 lạng.
  2. Xứng chuy Nghĩa: Xem chi tiết cái cân, cân biết nặng nhẹ.
  3. Nặng.
  4. Một âm là chùy. Cái búa cái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼうすい con suốt xe chỉ
すいじょう có hình con suốt
Ví dụ âm Kunyomi

つむがた CHUY HÌNHCó hình con suốt
なまりつむ DUYÊN CHUYHòn chì của dây dọi
平衡 へいこうつむ BÌNH HÀNH CHUYĐối tượng
糸に を付ける いとにつむをつける Tới trọng lượng một hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼうすい PHƯỞNG CHUYCon suốt xe chỉ
きゅうすい HƯU CHUYNhàn rỗi mọc thẳng lên
すいじょう CHUY TRẠNGCó hình con suốt
ぼうすいけい PHƯỞNG CHUY HÌNHCó hình con suốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa