- Kim thuỳ mua chuỳ 16 lạng
- Chuy bà thuy ăn trộm tiền
- Quả cân 16 lạng.
- Xứng chuy
稱
Nghĩa:
Xem chi tiết
錘
cái cân, cân biết nặng nhẹ.
- Nặng.
- Một âm là chùy. Cái búa cái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
紡錘 | ぼうすい | con suốt xe chỉ |
錘状 | すいじょう | có hình con suốt |
Ví dụ âm Kunyomi
錘
形 | つむがた | CHUY HÌNH | Có hình con suốt |
鉛
錘
| なまりつむ | DUYÊN CHUY | Hòn chì của dây dọi |
平衡
錘
| へいこうつむ | BÌNH HÀNH CHUY | Đối tượng |
糸に
錘
を付ける | いとにつむをつける | | Tới trọng lượng một hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
紡
錘
| ぼうすい | PHƯỞNG CHUY | Con suốt xe chỉ |
休
錘
| きゅうすい | HƯU CHUY | Nhàn rỗi mọc thẳng lên |
錘
状 | すいじょう | CHUY TRẠNG | Có hình con suốt |
紡
錘
形 | ぼうすいけい | PHƯỞNG CHUY HÌNH | Có hình con suốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|