- Người nằm XƯNG tên là Tiểu Hòa thượng.
- Cậu bé nằm ngang xưng tên là hoà
- Bên phải là chữ Nhĩ nhé !
- Thằng Nhỏ tự Xưng mình là Hòa Thượng
- Thằng bên phải đến tự xưng mình là hoà và nó nói rằng nó bị tai nạn nên măt mũi biến dạng không giống thằng hoà nữa
- Giản thể của chữ 稱 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二人称 | ににんしょう | ngôi thứ 2 (đại từ nhân xưng) |
人称 | にんしょう | nhân xưng |
名称 | めいしょう | danh hiệu; danh tướng; danh xưng; tên gọi |
対称 | たいしょう | sự đối xứng; sự cân đối |
尊称 | そんしょう | tước hiệu danh dự |
Ví dụ âm Kunyomi
称 える | たたえる | XƯNG | Tán dương |
褒め 称 える | ほめたたえる | Say mê | |
誉め 称 える | ほめたたえる | Để khen ngợi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
称 する | しょう | XƯNG | Ca ngợi |
他 称 | たしょう | THA XƯNG | Người (thứ) ba |
仮 称 | かしょう | GIẢ XƯNG | Tên tạm thời |
偽 称 | ぎしょう | NGỤY XƯNG | Sự thề ẩu |
卑 称 | ひしょう | TI XƯNG | Người bất hạnh này (chính mình) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|