Created with Raphaël 2.1.212435678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 称

Hán Việt
XƯNG, XỨNG
Nghĩa

Gọi bằng, gọi là, xưng là


Âm On
ショウ
Âm Kun
たた.える とな.える あ.げる かな.う はか.り はか.る ほめ.る
Nanori

Đồng âm
TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết
称
  • Người nằm XƯNG tên là Tiểu Hòa thượng.
  • Cậu bé nằm ngang xưng tên là hoà
  • Bên phải là chữ Nhĩ nhé !
  • Thằng Nhỏ tự Xưng mình là Hòa Thượng
  • Thằng bên phải đến tự xưng mình là hoà và nó nói rằng nó bị tai nạn nên măt mũi biến dạng không giống thằng hoà nữa
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二人 ににんしょう ngôi thứ 2 (đại từ nhân xưng)
にんしょう nhân xưng
めいしょう danh hiệu; danh tướng; danh xưng; tên gọi
たいしょう sự đối xứng; sự cân đối
そんしょう tước hiệu danh dự
Ví dụ âm Kunyomi

える たたえる XƯNGTán dương
褒め える ほめたたえる Say mê
誉め える ほめたたえる Để khen ngợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

する しょう XƯNGCa ngợi
たしょう THA XƯNGNgười (thứ) ba
かしょう GIẢ XƯNGTên tạm thời
ぎしょう NGỤY XƯNGSự thề ẩu
ひしょう TI XƯNGNgười bất hạnh này (chính mình)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa