Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 享

Hán Việt
HƯỞNG
Nghĩa

Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến


Âm On
キョウ コウ
Âm Kun
う.ける
Nanori
たか たかし とおる みち

Đồng âm
HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết
享
  • Con nít thì không biết lo xa, miệng chỉ biết ăn uống, đầu óc chỉ lo suy nghĩ hưởng thụ
  • Hưởng thụ thích nhất Đầu tiên là được Con bé massage bằng Miệng.
  • Có ĐẦU óc, có MIỆNG, thì ĐỨA TRẺ đó => sẽ biết HƯỞNG THỤ
  • Hưởng thụ là con nít dưới mái nhà ăn uống hưởng thụ
  • Con cái được hưởng thụ Đầu tiên món ăn ngon Miệng nhất
  1. Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng.
  2. Thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng.
  3. Hưởng thụ. Như hưởng phúc HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết được hưởng thụ phúc trời.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうじゅ sự hưởng thụ; hưởng thụ; nhận; hưởng
きょうゆう sự được hưởng; hưởng; được hưởng
きょうらく sự hưởng lạc; sự hưởng thụ; hưởng thụ; hưởng lạc
Ví dụ âm Kunyomi

きょうじゅ HƯỞNG THỤSự hưởng thụ
きょうねん HƯỞNG NIÊNTuổi thọ
きょうゆう HƯỞNG HỮUSự được hưởng
きょうらく HƯỞNG LẠCSự hưởng lạc
受する きょうじゅする HƯỞNG THỤHưởng thụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa