- Con nít thì không biết lo xa, miệng chỉ biết ăn uống, đầu óc chỉ lo suy nghĩ hưởng thụ
- Hưởng thụ thích nhất Đầu tiên là được Con bé massage bằng Miệng.
- Có ĐẦU óc, có MIỆNG, thì ĐỨA TRẺ đó => sẽ biết HƯỞNG THỤ
- Hưởng thụ là con nít dưới mái nhà ăn uống hưởng thụ
- Con cái được hưởng thụ Đầu tiên món ăn ngon Miệng nhất
- Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng.
- Thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng.
- Hưởng thụ. Như hưởng phúc 享 HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết 福 được hưởng thụ phúc trời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
享受 | きょうじゅ | sự hưởng thụ; hưởng thụ; nhận; hưởng |
享有 | きょうゆう | sự được hưởng; hưởng; được hưởng |
享楽 | きょうらく | sự hưởng lạc; sự hưởng thụ; hưởng thụ; hưởng lạc |
Ví dụ âm Kunyomi
享 受 | きょうじゅ | HƯỞNG THỤ | Sự hưởng thụ |
享 年 | きょうねん | HƯỞNG NIÊN | Tuổi thọ |
享 有 | きょうゆう | HƯỞNG HỮU | Sự được hưởng |
享 楽 | きょうらく | HƯỞNG LẠC | Sự hưởng lạc |
享 受する | きょうじゅする | HƯỞNG THỤ | Hưởng thụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|