Kanji 隹
Đồng nghĩa
鳥
ĐIỂU
Nghĩa: Con chim
Xem chi tiết
鳳
PHƯỢNG
Nghĩa: Chim phượng
Xem chi tiết
燕
YẾN, YÊN
Nghĩa: Chim yến
Xem chi tiết
鴻
HỒNG
Nghĩa: Chim hồng, chim lớn
Xem chi tiết
鷹
ƯNG
Nghĩa: Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác
Xem chi tiết
- Tao là chủ nhân của con Chim này
- Một NGƯỜI thì chỉ làm CHỦ nhân MỘT con CHIM ở phía dưới của mình
- Truy sát 1 Người có Sừng Chủ nhân con Chim.
- Tại sao nét thứ 3 ở trên thì giống dấu huyền còn hướng dẫn viết lại là dấu sắc