Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 隹

Hán Việt
CHUY
Nghĩa

Chim đuôi ngắn


Âm On
サイ スイ
Âm Kun
とり

Đồng âm
TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết CHUY, CHÙY Nghĩa: Kim đan Xem chi tiết CHUY, CHÙY Nghĩa:  Nện, đánh Xem chi tiết CHỦY Nghĩa: Muỗng Xem chi tiết CHÙY Nghĩa: Cái vồ lớn. Đánh, đập, nện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết PHƯỢNG Nghĩa: Chim phượng Xem chi tiết YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết ƯNG Nghĩa: Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác Xem chi tiết
隹
  • Tao là chủ nhân của con Chim này
  • Một NGƯỜI thì chỉ làm CHỦ nhân MỘT con CHIM ở phía dưới của mình
  • Truy sát 1 Người có Sừng Chủ nhân con Chim.
  • Tại sao nét thứ 3 ở trên thì giống dấu huyền còn hướng dẫn viết lại là dấu sắc
Ví dụ Hiragana Nghĩa