- Dùng cây gỗ đánh con chim (CHUY)
- Dùng cây đánh vào cột sống con chim
- Cỏ hình cái Tai 耳 mềm như NHUNG là Nấm.
- Chim xem Cây như là cột sống của mình.
- Dùng cây Chuỳ đánh con chim
- Nện, đánh.
- Cái vồ. Còn có âm là chùy. Như chùy kế 椎 髻 búi tóc như cái vồ, cái dùi.
- Chậm chạp, ngu độn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
脊椎 せきついxương sống | ||
頸椎 けいついĐốt xương sống cổ tử cung | ||
椎骨 ついこつđốt sống | ||
脊椎動物 せきついどうぶつ | ||
無脊椎動物 むせきついどうぶつ không xương sống |
Ví dụ âm Kunyomi
腰 椎 穿刺 | ようついせんし | YÊU CHUY XUYÊN THỨ | Chọc dò tủy sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
椎 骨 | ついこつ | CHUY CỐT | Đốt sống |
脊 椎 | せきつい | TÍCH CHUY | Xương sống |
腰 椎 | ようつい | YÊU CHUY | Đốt xương sống ngang lưng |
頸 椎 | けいつい | CẢNH CHUY | Đốt xương sống cổ tử cung |
胸 椎 | きょうつい | HUNG CHUY | Đốt sống ngực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|