Created with Raphaël 2.1.2123456781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 椎

Hán Việt
CHUY, CHÙY
Nghĩa

 Nện, đánh


Âm On
ツイ スイ
Âm Kun
つち う.つ
Nanori
しい

Đồng âm
TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết CHUY, CHÙY Nghĩa: Kim đan Xem chi tiết CHỦY Nghĩa: Muỗng Xem chi tiết CHUY Nghĩa: Chim đuôi ngắn Xem chi tiết CHÙY Nghĩa: Cái vồ lớn. Đánh, đập, nện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết ẨU Nghĩa: Đánh đập, công kích, tấn công Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết
椎
  • Dùng cây gỗ đánh con chim (CHUY)
  • Dùng cây đánh vào cột sống con chim
  • Cỏ hình cái Tai 耳 mềm như NHUNG là Nấm.
  • Chim xem Cây như là cột sống của mình.
  • Dùng cây Chuỳ đánh con chim
  1. Nện, đánh.
  2. Cái vồ. Còn có âm là chùy. Như chùy kế búi tóc như cái vồ, cái dùi.
  3. Chậm chạp, ngu độn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せきついxương sống
けいついĐốt xương sống cổ tử cung
骨 ついこつđốt sống
動物 せきついどうぶつ
無脊動物 むせきついどうぶつ không xương sống
Ví dụ âm Kunyomi

穿刺 ようついせんし YÊU CHUY XUYÊN THỨChọc dò tủy sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ついこつ CHUY CỐTĐốt sống
せきつい TÍCH CHUYXương sống
ようつい YÊU CHUYĐốt xương sống ngang lưng
けいつい CẢNH CHUYĐốt xương sống cổ tử cung
きょうつい HUNG CHUYĐốt sống ngực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa