- Lửa nhỏ thì mới rán dòn ngon đc
- Cho lửa 火 nho nhỏ 少 để rang giòn 炒める mọi thứ.
- Muốn SAO rau ngon thì giảm THIỂU LỬA đi một chút
- Muốn RANG, XÀO : thì phải xài LỬA - ÍT ÍT
- Rán với LỬA NHỎ
- Sao, rang.
- Cãi vã.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
炒 る | いる | SAO | Đốt cháy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
炒 める | いためる | SAO | Rán giòn |
油で 炒 める | あぶらでいためる | Chiên | |
野菜を 炒 める | やさいをいためる | Xào rau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
醤油 炒 め | しょうゆいため | DU SAO | Món xào với nước tương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|