Created with Raphaël 2.1.21243657981012111314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 癌

Hán Việt
NHAM
Nghĩa

Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham [胃癌], ở vú gọi là nhũ nham [乳癌].


Âm On
ガン

Đồng âm
NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHẪM, NẪM Nghĩa: Lúa chín Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết
癌
  • NHAM nghĩa là bệnh ung thư, dấu hiệu của căn bệnh (NẠCH) là trong cơ thể, nổi tầm 3 cục vuông vuông xếp theo chữ PHẨM, lại to như NÚI
  • Viêt Nam người mắc BỆNH ung thư nhiều như HÀNG HOÁ chất trên NÚI NHAM thạch
  • Nếu ăn phải những thực PHẨM nhiễm NHAM thạch của NÚI lửa thì sẽ mắc BỆNH UNG THƯ
  • Thói quen tích trữ đồ (品) chế biến sẵn, chất đống như núi (山) ở dưới hiên nhà (广) để ăn dần thì sớm muộn gì cũng bị biến chứng (症 ) không ĐÚNG thành UNG THƯ (癌) thôi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

いがん VỊ NHAMBệnh ung thư bao tử
がんけん NHAM NGHIÊNViện nghiên cứu ung thư
がんしゅ NHAM THŨNGUng độc
はつがん PHÁT NHAMSự phát sinh ung thư
皮膚 ひふがん BÌ PHU NHAMBệnh ung thư da
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa