- NHAM nghĩa là bệnh ung thư, dấu hiệu của căn bệnh (NẠCH) là trong cơ thể, nổi tầm 3 cục vuông vuông xếp theo chữ PHẨM, lại to như NÚI
- Viêt Nam người mắc BỆNH ung thư nhiều như HÀNG HOÁ chất trên NÚI NHAM thạch
- Nếu ăn phải những thực PHẨM nhiễm NHAM thạch của NÚI lửa thì sẽ mắc BỆNH UNG THƯ
- Thói quen tích trữ đồ (品) chế biến sẵn, chất đống như núi (山) ở dưới hiên nhà (广) để ăn dần thì sớm muộn gì cũng bị biến chứng (症 ) không ĐÚNG thành UNG THƯ (癌) thôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
胃 癌 | いがん | VỊ NHAM | Bệnh ung thư bao tử |
癌 研 | がんけん | NHAM NGHIÊN | Viện nghiên cứu ung thư |
癌 腫 | がんしゅ | NHAM THŨNG | Ung độc |
発 癌 | はつがん | PHÁT NHAM | Sự phát sinh ung thư |
皮膚 癌 | ひふがん | BÌ PHU NHAM | Bệnh ung thư da |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|