Created with Raphaël 2.1.2123456987121113101516141718192021
  • Số nét 21
  • Cấp độ N1

Kanji 艦

Hán Việt
HẠM
Nghĩa

Tàu trận


Âm On
カン

Đồng âm
HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết HÃM Nghĩa: sụp đổ, Rơi vào, bị gài bẫy Xem chi tiết HÁM Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết PHÁO Nghĩa: Pháo Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết
艦
  • Tàu GIÁM sát biển là chiến HẠM
  • Tàu chở đĩa khiên người chất ngang là hạm chiến
  • Giám sát HẠM Thuyền
  • Giám sát chiến hạm thuyền
  • Chiếc thuyền được ông thần để nằm trên 1 cái đĩa giám sát là chiến HẠM
  1. Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội HẠM Nghĩa: Tàu trận Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết , tàu trận gọi là quân hạm HẠM Nghĩa: Tàu trận Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふつかん tàu chiến Pháp
巡洋 じゅんようかん tuần dương hạm
せんかん chiến thuyền; tàu chiến loại lớn; chiến hạm
戦闘 せんとうかん chiến đấu hạm
てきかんたい hạm đội địch
Ví dụ âm Kunyomi

いかん Y HẠMChiến hạm của Ý
きかん QUY HẠMSự quay trở lại chiến hạm
きかん KÌ HẠMTàu đô đốc
ぼかん MẪU HẠMTàu chiến phục vụ
かんお HẠM VĨPhần sau tàu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa