- Tàu GIÁM sát biển là chiến HẠM
- Tàu chở đĩa khiên người chất ngang là hạm chiến
- Giám sát HẠM Thuyền
- Giám sát chiến hạm thuyền
- Chiếc thuyền được ông thần để nằm trên 1 cái đĩa giám sát là chiến HẠM
- Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội 艦 HẠM Nghĩa: Tàu trận Xem chi tiết 隊 ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội. Xem chi tiết , tàu trận gọi là quân hạm 軍 艦 HẠM Nghĩa: Tàu trận Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏艦 | ふつかん | tàu chiến Pháp |
巡洋艦 | じゅんようかん | tuần dương hạm |
戦艦 | せんかん | chiến thuyền; tàu chiến loại lớn; chiến hạm |
戦闘艦 | せんとうかん | chiến đấu hạm |
敵艦隊 | てきかんたい | hạm đội địch |
Ví dụ âm Kunyomi
伊 艦 | いかん | Y HẠM | Chiến hạm của Ý |
帰 艦 | きかん | QUY HẠM | Sự quay trở lại chiến hạm |
旗 艦 | きかん | KÌ HẠM | Tàu đô đốc |
母 艦 | ぼかん | MẪU HẠM | Tàu chiến phục vụ |
艦 尾 | かんお | HẠM VĨ | Phần sau tàu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|