- - Hai bộ trên : cỏ tích trên mái nhà - Hai bộ dưới trên ruộng đồng (Điền) có hình giống chữ M nằm ngang => liên tưởng đến chữ Mạ Tóm lại là Mạ thì tích ở ngoài đồng ruộng => gia SÚC thích ăn cỏ và mạ
- Cỏ lấy từ đồng ruộng về cất giữ dưới mái nhà thành bó để “tích trữ”, ”dự trữ” cho gia Súc ăn
- Cỏ được ủ thành đống đen huyền trên ruộng dành cho gia SÚC
- Bài viết về THẢO HUYỀN ĐIỀN rất SÚC tích Chứa Đựng
- Tích trữ cỏ cho gia súc
- Dành chứa. Như súc tích 蓄 SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết 積 cất chứa, còn có nghĩa là chứa đựng nhiều ý tưởng.
- Đựng chứa được.
- Để cho mọc (râu, tóc). Như súc tu 蓄 SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết 鬚 Nghĩa: Xem chi tiết để râu.
- Súc chí 蓄 SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
備蓄 | びちく | sự tích trữ |
備蓄米 | びちくまい | gạo dự trữ |
儲蓄 | ちょちく | sự cất giữ |
含蓄 | がんちく | sự hàm súc; hàm súc; xúc tích |
蓄える | たくわえる | tích trữ |
Ví dụ âm Kunyomi
蓄 える | たくわえる | SÚC | Tích trữ |
知識を 蓄 える | ちしきをたくわえる | Tích lũy kiến thức | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
備 蓄 | びちく | BỊ SÚC | Sự tích trữ |
儲 蓄 | ちょちく | TRỮ SÚC | Sự cất giữ |
含 蓄 | がんちく | HÀM SÚC | Sự hàm súc |
蓄 熱 | ちくねつ | SÚC NHIỆT | Trữ nhiệt |
蓄 積 | ちくせき | SÚC TÍCH | Sự tích luỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|