Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 蓄

Hán Việt
SÚC
Nghĩa

Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ


Âm On
チク
Âm Kun
たくわ.える

Đồng âm
SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết
蓄
  • - Hai bộ trên : cỏ tích trên mái nhà - Hai bộ dưới trên ruộng đồng (Điền) có hình giống chữ M nằm ngang => liên tưởng đến chữ Mạ Tóm lại là Mạ thì tích ở ngoài đồng ruộng => gia SÚC thích ăn cỏ và mạ
  • Cỏ lấy từ đồng ruộng về cất giữ dưới mái nhà thành bó để “tích trữ”, ”dự trữ” cho gia Súc ăn
  • Cỏ được ủ thành đống đen huyền trên ruộng dành cho gia SÚC
  • Bài viết về THẢO HUYỀN ĐIỀN rất SÚC tích Chứa Đựng
  • Tích trữ cỏ cho gia súc
  1. Dành chứa. Như súc tích SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết cất chứa, còn có nghĩa là chứa đựng nhiều ý tưởng.
  2. Đựng chứa được.
  3. Để cho mọc (râu, tóc). Như súc tu SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết để râu.
  4. Súc chí SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
びちく sự tích trữ
びちくまい gạo dự trữ
ちょちく sự cất giữ
がんちく sự hàm súc; hàm súc; xúc tích
える たくわえる tích trữ
Ví dụ âm Kunyomi

える たくわえる SÚCTích trữ
知識を える ちしきをたくわえる Tích lũy kiến thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

びちく BỊ SÚCSự tích trữ
ちょちく TRỮ SÚCSự cất giữ
がんちく HÀM SÚCSự hàm súc
ちくねつ SÚC NHIỆTTrữ nhiệt
ちくせき SÚC TÍCHSự tích luỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa