- Lúa được cô nương chăm sóc thì chỉ có được mùa
- Thân lúa; được mùa; thịnh vượng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
豊 穣 | ほうじょう | PHONG NHƯƠNG | Trúng mùa |
五穀豊 穣 | ごこくほうじょう | NGŨ CỐC PHONG NHƯƠNG | Thu hoạch rất lớn (trong số ngũ cốc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|