- Có Tiền và có Chân vững trãi (có thế lực) thì Trấn áp được mọi thứ
- Dùng đao bằng kim loại trấn áp người dân chân thật
- Tiền không thể Trấn áp được người Chân chính
- Dùng tiền trấn áp chân lý
- VÀNG là 1 trog 10 DẠO CỤ dùng để TRẤN áp
- Một dạng của chữ trấn 鎭 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
文鎮 | ぶんちん | bàn thẩm |
鎮まる | しずまる | ngớt; bớt; trở nên yên tĩnh |
鎮める | しずめる | đè nén; trấn áp |
鎮圧 | ちんあつ | sự trấn áp |
鎮守 | ちんじゅ | sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa |
Ví dụ âm Kunyomi
鎮 める | しずめる | TRẤN | Đè nén |
取り 鎮 める | とりしずめる | Chế ngự | |
反乱を 鎮 める | はんらんをしずめる | Đàn áp cuộc nổi loạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鎮 まる | しずまる | TRẤN | Ngớt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
鎮 座 | ちんざ | TRẤN TỌA | Sự trấn toạ của thần linh |
鎮 撫 | ちんぶ | TRẤN PHỦ | Sự bình định |
鎮 火 | ちんか | TRẤN HỎA | Sự được dập tắt (lửa) |
鎮 護 | ちんご | TRẤN HỘ | Sự bảo vệ |
文 鎮 | ぶんちん | VĂN TRẤN | Bàn thẩm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|