Created with Raphaël 2.1.2123456789101112141315171618
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 鎮

Hán Việt
TRẤN
Nghĩa

Canh giữ


Âm On
チン
Âm Kun
しず.める しず.まる おさえ
Nanori
しげ じん ちか しん

Đồng âm
TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết TRĂN Nghĩa: Cây trăn, bụi cây Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết
鎮
  • Có Tiền và có Chân vững trãi (có thế lực) thì Trấn áp được mọi thứ
  • Dùng đao bằng kim loại trấn áp người dân chân thật
  • Tiền không thể Trấn áp được người Chân chính
  • Dùng tiền trấn áp chân lý
  • VÀNG là 1 trog 10 DẠO CỤ dùng để TRẤN áp
  1. Một dạng của chữ trấn .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんちん bàn thẩm
まる しずまる ngớt; bớt; trở nên yên tĩnh
める しずめる đè nén; trấn áp
ちんあつ sự trấn áp
ちんじゅ sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
Ví dụ âm Kunyomi

める しずめる TRẤNĐè nén
取り める とりしずめる Chế ngự
反乱を める はんらんをしずめる Đàn áp cuộc nổi loạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる しずまる TRẤNNgớt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちんざ TRẤN TỌASự trấn toạ của thần linh
ちんぶ TRẤN PHỦSự bình định
ちんか TRẤN HỎASự được dập tắt (lửa)
ちんご TRẤN HỘSự bảo vệ
ぶんちん VĂN TRẤNBàn thẩm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa