Created with Raphaël 2.1.2123457689111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 裂

Hán Việt
LIỆT
Nghĩa

Xé, chia ra, rách


Âm On
レツ
Âm Kun
さ.く さ.ける ~ぎ.れ .ぎ.れ

Đồng âm
LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết
裂
  • Rút gươm ra xé rách y phục
  • Liệt kê y phục bị rách vì đao
  • Ta dùng đao chém rách bộ y phục 1 cách quyết LIỆT
  • LIỆT kê những bộ Y phục bị Liệt vào loại cần XÉ RÁCH.
  • Chết rồi, con dao làm rách quần áo rồi
  1. Xé ra. Sự gì phá hoại gọi là quyết liệt LIỆT Nghĩa: Xé, chia ra, rách Xem chi tiết .
  2. Rách.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんれつ sự phân liệt; rạn nứt
口唇 こうしんれつ Tật sứt môi
ひきさく xé rách
けつれつ quyết liệt; sự tan vỡ; sự thất bại; tan vỡ; thất bại
さくれつ Sự bùng nổ; vụ nổ
Ví dụ âm Kunyomi

さく LIỆT
切り きりさく THIẾT LIỆTTới sự cắt ra khỏi
引き ひきさく DẪN LIỆTĐứt
ひきさく DẪN LIỆTXé rách
切り細 きりほそさく Tới nhỏ lên trên cắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふちぎれ DUYÊN LIỆTSự bỏ diềm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける さける LIỆTBị xé
張り ける はりさける Tới sự nổ (mở)
胸が ける むねがさける Làm tan nát trái tim ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きれつ QUY LIỆTVết rạn nứt
はれつ PHÁ LIỆTSự đổ bể
ぶんれつ PHÂN LIỆTSự phân liệt
する ぶんれつ PHÂN LIỆTPhân liệt
けつれつ QUYẾT LIỆTQuyết liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa