- Rút gươm ra xé rách y phục
- Liệt kê y phục bị rách vì đao
- Ta dùng đao chém rách bộ y phục 1 cách quyết LIỆT
- LIỆT kê những bộ Y phục bị Liệt vào loại cần XÉ RÁCH.
- Chết rồi, con dao làm rách quần áo rồi
- Xé ra. Sự gì phá hoại gọi là quyết liệt 決 裂 LIỆT Nghĩa: Xé, chia ra, rách Xem chi tiết .
- Rách.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
分裂 | ぶんれつ | sự phân liệt; rạn nứt |
口唇裂 | こうしんれつ | Tật sứt môi |
引裂く | ひきさく | xé rách |
決裂 | けつれつ | quyết liệt; sự tan vỡ; sự thất bại; tan vỡ; thất bại |
炸裂 | さくれつ | Sự bùng nổ; vụ nổ |
Ví dụ âm Kunyomi
裂 く | さく | LIỆT | Xé |
切り 裂 く | きりさく | THIẾT LIỆT | Tới sự cắt ra khỏi |
引き 裂 く | ひきさく | DẪN LIỆT | Đứt |
引 裂 く | ひきさく | DẪN LIỆT | Xé rách |
切り細 裂 く | きりほそさく | Tới nhỏ lên trên cắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
縁 裂 れ | ふちぎれ | DUYÊN LIỆT | Sự bỏ diềm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
裂 ける | さける | LIỆT | Bị xé |
張り 裂 ける | はりさける | Tới sự nổ (mở) | |
胸が 裂 ける | むねがさける | Làm tan nát trái tim ai đó | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亀 裂 | きれつ | QUY LIỆT | Vết rạn nứt |
破 裂 | はれつ | PHÁ LIỆT | Sự đổ bể |
分 裂 | ぶんれつ | PHÂN LIỆT | Sự phân liệt |
分 裂 する | ぶんれつ | PHÂN LIỆT | Phân liệt |
決 裂 | けつれつ | QUYẾT LIỆT | Quyết liệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|