Created with Raphaël 2.1.212345678910111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 薫

Hán Việt
HUÂN
Nghĩa

Thơm, đầm ấm, hơi khói


Âm On
クン
Âm Kun
かお.る
Nanori
かおり かおる かほ かほる くに しげ にほ のぶ よし

Đồng âm
HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết HUÂN Nghĩa: Công  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HINH, HẤN Nghĩa: Thơm lừng Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết
薫
  • Huân chương sẽ trao tặng cho ai nấu được 1 trọng lượng cỏ thơm !
  • Cỏ (艹) được chất lên từng đống rất nặng (重) mang di đốt (灬 ) tạo ra hương thơm (薰)
  • HUÂN chương cho người tạo ra Cỏ THƠM
  • Khi bạn đốt cháy 1 Trọng (重) lượng Cỏ (艹) nhất định thì sẽ phát ra Hương thơm
  • HUÂN chương tặng cho người nấu được hoa THIÊN LÝ thành THẢO dược
  1. Thơm; đầm ấm; hơi khói
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かおり hương thơm; hương vị; hơi hướng
かおる ngửi; tỏa hương; 風る:Phảng phất gió.
くんとう sự cảm hoá; cảm hoá
くんぷう gió mới của thời điểm đầu mùa hè, mang mùi hương lá non
くんこう hương thơm thoang thoảng; mùi hương nhẹ nhàng
Ví dụ âm Kunyomi

かおる HUÂNNgửi
よかおる DƯ HUÂNChần chừ mùi
かおるか HUÂN HÓAẢnh hưởng đức tính của
かぜかおる PHONG HUÂNGió hiu hiu nhẹ mát trong mùa hè sớm
かおるけむり HUÂN YÊNThơm ngát hút thuốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

くんせん HUÂN NHIỄMẢnh hưởng tốt
くんいく HUÂN DỤCẢnh hưởng đạo đức
くんとう HUÂN ĐÀOSự cảm hoá
陶する くんとう HUÂN ĐÀOCảm hoá
くんぷう HUÂN PHONGGió mới của thời điểm đầu mùa hè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa