- Huân chương sẽ trao tặng cho ai nấu được 1 trọng lượng cỏ thơm !
- Cỏ (艹) được chất lên từng đống rất nặng (重) mang di đốt (灬 ) tạo ra hương thơm (薰)
- HUÂN chương cho người tạo ra Cỏ THƠM
- Khi bạn đốt cháy 1 Trọng (重) lượng Cỏ (艹) nhất định thì sẽ phát ra Hương thơm
- HUÂN chương tặng cho người nấu được hoa THIÊN LÝ thành THẢO dược
- Thơm; đầm ấm; hơi khói
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
薫り | かおり | hương thơm; hương vị; hơi hướng |
薫る | かおる | ngửi; tỏa hương; 風薫る:Phảng phất gió. |
薫陶 | くんとう | sự cảm hoá; cảm hoá |
薫風 | くんぷう | gió mới của thời điểm đầu mùa hè, mang mùi hương lá non |
薫香 | くんこう | hương thơm thoang thoảng; mùi hương nhẹ nhàng |
Ví dụ âm Kunyomi
薫 る | かおる | HUÂN | Ngửi |
余 薫 | よかおる | DƯ HUÂN | Chần chừ mùi |
薫 化 | かおるか | HUÂN HÓA | Ảnh hưởng đức tính của |
風 薫 る | かぜかおる | PHONG HUÂN | Gió hiu hiu nhẹ mát trong mùa hè sớm |
薫 煙 | かおるけむり | HUÂN YÊN | Thơm ngát hút thuốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
薫 染 | くんせん | HUÂN NHIỄM | Ảnh hưởng tốt |
薫 育 | くんいく | HUÂN DỤC | Ảnh hưởng đạo đức |
薫 陶 | くんとう | HUÂN ĐÀO | Sự cảm hoá |
薫 陶する | くんとう | HUÂN ĐÀO | Cảm hoá |
薫 風 | くんぷう | HUÂN PHONG | Gió mới của thời điểm đầu mùa hè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|