- Đứng ở sườn núi, bên trên là núi cao, dưới là vực, thì chỉ có thể là "Hắc Mộc Nhai" - Tiếu ngạo giang hồ.
- Hai lớp đất (土) chồng lên nhau ở sườn (厂) của núi (山) chính là vệ núi cao
- Song hành 2 bên 2 miếng đất ở giữa là phố liễu NHAI
- Trên là núi dưới là đất là vách núi (nhai)
- Hai ông vua NHAI nước dưới sườn núi.
- Ven núi. Cũng như chữ nhai 厓 . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 已 Nghĩa: Xem chi tiết 隔 CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết 萬 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 崖 NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết (Vọng Quan Âm miếu 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 觀 音 廟 Nghĩa: Xem chi tiết ) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
崖がけvách đá dốc đứng | ||
崎崖きがいĐộ dốc của ngọn núi | ||
断崖 だんがいhàng rào cọ |
Ví dụ âm Kunyomi
崖 道 | がけみち | NHAI ĐẠO | Đường ven vách đá |
崖 っ縁 | がけっぷち | NHAI DUYÊN | Thời điểm quan trọng |
崖 崩れ | がけくずれ | NHAI BĂNG | Sạt lở đất |
海食 崖 | かいしょくがけ | HẢI THỰC NHAI | Vách đá nhô ra biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
崎 崖 | きがい | KHI NHAI | Độ dốc của ngọn núi |
懸 崖 | けんがい | HUYỀN NHAI | Vách đá nhô ra ngoài |
断 崖 | だんがい | ĐOẠN NHAI | Hàng vách đá dốc đứng |
断 崖 絶壁 | だんがいぜっぺき | ĐOẠN NHAI TUYỆT BÍCH | Dốc đứng (vách đá) dựng đứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|