Created with Raphaël 2.1.21234657810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 崖

Hán Việt
NHAI
Nghĩa

Ven núi.


Âm On
ガイ
Âm Kun
がけ きし はて

Đồng âm
NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Bờ bến, giới hạn, vùng đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết
崖
  • Đứng ở sườn núi, bên trên là núi cao, dưới là vực, thì chỉ có thể là "Hắc Mộc Nhai" - Tiếu ngạo giang hồ.
  • Hai lớp đất (土) chồng lên nhau ở sườn (厂) của núi (山) chính là vệ núi cao
  • Song hành 2 bên 2 miếng đất ở giữa là phố liễu NHAI
  • Trên là núi dưới là đất là vách núi (nhai)
  • Hai ông vua NHAI nước dưới sườn núi.
  1. Ven núi. Cũng như chữ nhai . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết (Vọng Quan Âm miếu VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がけvách đá dốc đứng
きがいĐộ dốc của ngọn núi
だんがいhàng rào cọ
Ví dụ âm Kunyomi

がけみち NHAI ĐẠOĐường ven vách đá
っ縁 がけっぷち NHAI DUYÊNThời điểm quan trọng
崩れ がけくずれ NHAI BĂNGSạt lở đất
海食 かいしょくがけ HẢI THỰC NHAIVách đá nhô ra biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きがい KHI NHAIĐộ dốc của ngọn núi
けんがい HUYỀN NHAIVách đá nhô ra ngoài
だんがい ĐOẠN NHAIHàng vách đá dốc đứng
絶壁 だんがいぜっぺき ĐOẠN NHAI TUYỆT BÍCHDốc đứng (vách đá) dựng đứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa