- Vùng đất toàn xe kia chính là trận địa
- Bê (B) xe (車) ra trận (陣)
- 13 chiếc xe dựng ở doanh trại quân đội
- Dưới bức tường có xe là trận doanh doanh trại
- Chiến xa rời thành xung trận
- Hàng trận, hàng lối quân lính. Cho nên chia bày đội quân gọi là trận.
- Nói rộng ra thì tả cái khí thế của cán bút viết cũng gọi là bút trận 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 陣 TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết .
- Phàm cái gì mà khí thế nó dồn dập đến nối đuôi nhau thì mỗi một lần nó dồn đến gọi là trận. Như ta nói trận gió, trận mưa, v.v. Đánh nhau một bận gọi là trận. Hàn Ác 韓 HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết 偓 : Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn 昨 TẠC Nghĩa: Hôm qua Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết , 今 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ Xem chi tiết 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết 一 陣 TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết (Lãn khởi 懶 起 KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết ) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内陣 | ないじん | Nơi đặt tượng thần thánh; nơi thờ cúng thần thánh trong đền thờ |
出陣 | しゅつじん | xuất binh; xuất trận |
敵陣 | てきじん | trại địch |
西陣 | にしじん | quận Nisijin |
軍陣 | ぐんじん | doanh trại |
Ví dụ âm Kunyomi
布 陣 | ふじん | BỐ TRẬN | Sự hình thành trận đánh |
後 陣 | ごじん | HẬU TRẬN | Quân bảo vệ phía sau |
陣 地 | じんち | TRẬN ĐỊA | Chỗ lập trại |
陣 屋 | じんや | TRẬN ỐC | Sự cắm trại |
一 陣 | いちじん | NHẤT TRẬN | Tiền đội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|