Created with Raphaël 2.1.212354678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 陣

Hán Việt
TRẬN
Nghĩa

Trại, cấp bậc, vị trí


Âm On
ジン

Đồng âm
TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết TRẤN Nghĩa: Canh giữ Xem chi tiết TRĂN Nghĩa: Cây trăn, bụi cây Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết
陣
  • Vùng đất toàn xe kia chính là trận địa
  • Bê (B) xe (車) ra trận (陣)
  • 13 chiếc xe dựng ở doanh trại quân đội
  • Dưới bức tường có xe là trận doanh doanh trại
  • Chiến xa rời thành xung trận
  1. Hàng trận, hàng lối quân lính. Cho nên chia bày đội quân gọi là trận.
  2. Nói rộng ra thì tả cái khí thế của cán bút viết cũng gọi là bút trận BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết .
  3. Phàm cái gì mà khí thế nó dồn dập đến nối đuôi nhau thì mỗi một lần nó dồn đến gọi là trận. Như ta nói trận gió, trận mưa, v.v. Đánh nhau một bận gọi là trận. Hàn Ác HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết : Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết (Lãn khởi KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết ) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないじん Nơi đặt tượng thần thánh; nơi thờ cúng thần thánh trong đền thờ
しゅつじん xuất binh; xuất trận
てきじん trại địch
西 にしじん quận Nisijin
ぐんじん doanh trại
Ví dụ âm Kunyomi

ふじん BỐ TRẬNSự hình thành trận đánh
ごじん HẬU TRẬNQuân bảo vệ phía sau
じんち TRẬN ĐỊAChỗ lập trại
じんや TRẬN ỐCSự cắm trại
いちじん NHẤT TRẬNTiền đội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa