Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 幽

Hán Việt
U
Nghĩa

Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo


Âm On
ユウ
Âm Kun
ふか.い かす.か くら.い しろ.い

Đồng âm
VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết
幽
  • Hai đôi yêu nhau đã bị thầy U rốt vào núi
  • Ma ma khuất núi u ám vì mệt mỏi
  • Yêu quái ở trong núi u ám
  • 2 con YÊU ma bị nhốt vào trong NÚI U ám.
  • Trên NÚI âm U vì có nhiều YÊU ma
  1. Ần núp, sâu xa. Phàm cái gì giấu một chỗ kín không cho ai biết gọi là u. Như u cư U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ở núp, u tù U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết giam chỗ kín, v.v. Oán giận ai mà không nói ra được gọi là u oán U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết , u hận U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết . Chỗ ở lặng lẽ mát mẻ gọi là u nhã U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết .
  2. Tối tăm. Như cửu u U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết nơi âm phủ.
  3. Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうげん huyền bí; bí ẩn; sự huyền bí; sự bí ẩn
玄な ゆうげんな u huyền
ゆうこく hẻm núi sâu; thung lũng hẹp
ゆうもん môn vị [giải phẫu]
ゆうへい sự giam cầm; sự giam hãm; sự tù túng
Ví dụ âm Kunyomi

かすか UNgất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

する ゆうする UTới giới hạn tới một phòng
ゆうめい U MINHÂm ty
ゆうめい U MINHÂm ty
ゆうあ U ÁMU ám
ゆうせい USống một cuộc sống yên tĩnh trong sự tách biệt ra khỏi từ những khối lượng (khối)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa