- Hai đôi yêu nhau đã bị thầy U rốt vào núi
- Ma ma khuất núi u ám vì mệt mỏi
- Yêu quái ở trong núi u ám
- 2 con YÊU ma bị nhốt vào trong NÚI U ám.
- Trên NÚI âm U vì có nhiều YÊU ma
- Ần núp, sâu xa. Phàm cái gì giấu một chỗ kín không cho ai biết gọi là u. Như u cư 幽 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ở núp, u tù 幽 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết 囚 TÙ Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết giam chỗ kín, v.v. Oán giận ai mà không nói ra được gọi là u oán 幽 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết 怨 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết , u hận 幽 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết . Chỗ ở lặng lẽ mát mẻ gọi là u nhã 幽 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết .
- Tối tăm. Như cửu u 九 幽 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết nơi âm phủ.
- Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
幽玄 | ゆうげん | huyền bí; bí ẩn; sự huyền bí; sự bí ẩn |
幽玄な | ゆうげんな | u huyền |
幽谷 | ゆうこく | hẻm núi sâu; thung lũng hẹp |
幽門 | ゆうもん | môn vị [giải phẫu] |
幽閉 | ゆうへい | sự giam cầm; sự giam hãm; sự tù túng |
Ví dụ âm Kunyomi
幽 か | かすか | U | Ngất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
幽 する | ゆうする | U | Tới giới hạn tới một phòng |
幽 冥 | ゆうめい | U MINH | Âm ty |
幽 明 | ゆうめい | U MINH | Âm ty |
幽 暗 | ゆうあ | U ÁM | U ám |
幽 栖 | ゆうせい | U | Sống một cuộc sống yên tĩnh trong sự tách biệt ra khỏi từ những khối lượng (khối) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|