- Phụ nữ lúc mang thai đc coi như vua
- Phụ nữ ở gần vua rất dễ mang thai vì bị nhâm nhi
- NỮ giới lúc mang thai thì không nên NHÂM nhi rượu bia nhé...
- Mọi người phụ nữ có chửa đều coi đứa con như thiên thần
- Người phụ nữ NHÂM nhi với vua và mang thai
- Chửa, có mang, có thai. Đàn bà chửa gọi là nhâm phụ 妊 NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết 婦 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不妊 | ふにん | sự vô sinh; tính không sinh sản; sự mất khả năng sinh đẻ |
妊娠 | にんしん | bụng phệ; nghén; sự có thai; sự có chửa; sự mang thai; sự thai nghén; thai; thai nghén |
妊婦 | にんぷ | người mang thai; người mang bầu; người có chửa; người thai nghén; bà bầu |
妊婦服 | にんぷふく | quần áo dành cho người mang thai; quần áo bà bầu |
妊産婦 | にんさんぷ | người đang có mang và mong chờ sinh con; sản phụ |
Ví dụ âm Kunyomi
不 妊 | ふにん | BẤT NHÂM | Sự vô sinh |
妊 婦 | にんぷ | NHÂM PHỤ | Người mang thai |
避 妊 | ひにん | TỊ NHÂM | Sự tránh thai |
妊 娠 | にんしん | NHÂM THẦN | Bụng phệ |
避 妊 具 | ひにんぐ | TỊ NHÂM CỤ | Dụng cụ phòng tránh thai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|